Đọc nhanh: 得了吧 (đắc liễu ba). Ý nghĩa là: Thôi tôi xin; thôi đi; bỏ đi.... Ví dụ : - 得了吧,要去你去,我可不去。 Thôi tôi xin, muốn đi thì bạn đi, tôi không đi đâu.
Ý nghĩa của 得了吧 khi là Câu thường
✪ Thôi tôi xin; thôi đi; bỏ đi...
- 得了吧 , 要 去 你 去 , 我 可不 去
- Thôi tôi xin, muốn đi thì bạn đi, tôi không đi đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得了吧
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 你 快 一点 吧 , 别 这么 婆婆妈妈 的 了
- anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.
- 他 轻轻松松 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 哎呀 这 还 了 得
- trời ơi! thế thì còn gì nữa!
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 别 托辞 了 , 赶紧 去 吧
- Đừng từ chối nữa, mau đi đi.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 他 获得 了 国家 的 荣誉
- Anh ấy nhận được vinh dự của quốc gia.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 他 获得 了 此次 比赛 亚军
- Anh ấy đạt được á quân trong cuộc thi này.
- 得 了 , 就 这么 办 吧
- Được rồi, cứ làm như thế nhé!
- 得了吧 , 要 去 你 去 , 我 可不 去
- Thôi tôi xin, muốn đi thì bạn đi, tôi không đi đâu.
- 这段话 写得 不好 , 还是 勾 了 吧
- Đoạn văn này viết không hay, hãy gạch bỏ đi.
- 现在 你们 觉得 这个 概念 似曾相识 了 吧 ?
- Hiện tại các bạn cảm thấy khái niệm này hình như đã gặp qua ở đâu đúng không?
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得了吧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得了吧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
吧›
得›