Đọc nhanh: 得了冠军 (đắc liễu quán quân). Ý nghĩa là: Giành chức vô địch. Ví dụ : - 今天的比赛他已经得了冠军。 Trong trận đấu ngày hôm nay anh ấy đã giành được chức vô địch
Ý nghĩa của 得了冠军 khi là Động từ
✪ Giành chức vô địch
- 今天 的 比赛 他 已经 得 了 冠军
- Trong trận đấu ngày hôm nay anh ấy đã giành được chức vô địch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得了冠军
- 他 获得 了 此次 比赛 亚军
- Anh ấy đạt được á quân trong cuộc thi này.
- 我 的 脚 冻得 直 了
- Chân tôi bị lạnh đến mức tê cứng.
- 巅峰 体能 冠军 来 了
- Những nhà vô địch thể chất đỉnh cao sắp xuất hiện.
- 比赛 终了 他 获 冠军
- Cuối cuộc thi anh ấy đạt chức vô địch.
- 她 赢得 了 比赛 的 冠军
- Cô ấy giành được quán quân cuộc thi.
- 他 赢得 了 比赛 的 冠军
- Anh ấy đã giành chiến thắng cuộc thi.
- 她 赢得 了 比赛 的 桂冠
- Cô ấy giành được vòng nguyệt quế của cuộc thi.
- 他 获得 了 比赛 的 冠军
- Anh ấy giành được chức vô địch cuộc thi.
- 在 跑步 比赛 中 , 他 获得 冠军
- Trong cuộc thi chạy, anh ấy đã giành chức vô địch.
- 这位 选手 成功 夺取 了 冠军
- Cầu thủ này đã xuất sắc giành chức vô địch.
- 今天 的 比赛 他 已经 得 了 冠军
- Trong trận đấu ngày hôm nay anh ấy đã giành được chức vô địch
- 她 已 连续 三年 获得 冠军
- Cô ấy đã giành chức vô địch ba năm liên tiếp.
- 他 曾多次 获得 过 世锦赛 冠军
- Anh ấy đã giành chức vô địch thế giới Taylor
- 老红军 进述 长征 故事 , 大家 听得出 了 神
- cựu hồng quân kể lại những câu chuyện chinh chiến, mọi người say mê lắng nghe.
- 他 终于 成为 了 一位 冠军
- Anh ấy cuối cùng đã trở thành nhà vô địch.
- 你 傻 了 竟敢 和 重量级 的 拳击 冠军 寻衅 闹事
- Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!
- 媒体 说 , 他 是 一位 极有 潜力 获得 冠军 的 选手
- Các phương tiện truyền thông nói rằng anh ấy là một cầu thủ có tiềm năng lớn để giành chức vô địch.
- 这次 你们 坐定 得 冠军
- Lần này nhất định các bạn sẽ đoạt giải nhất.
- 我们 队 赢得 了 冠军杯
- Đội chúng tôi đã giành được cúp vô địch.
- 小 明 赢得 了 冠军 , 妈妈 很 高兴
- Tiểu Minh giành được chức vô địch, mẹ rất vui mừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得了冠军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得了冠军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
军›
冠›
得›