得了冠军 déliǎo guànjūn

Từ hán việt: 【đắc liễu quán quân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "得了冠军" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đắc liễu quán quân). Ý nghĩa là: Giành chức vô địch. Ví dụ : - 。 Trong trận đấu ngày hôm nay anh ấy đã giành được chức vô địch

Xem ý nghĩa và ví dụ của 得了冠军 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 得了冠军 khi là Động từ

Giành chức vô địch

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de 比赛 bǐsài 已经 yǐjīng le 冠军 guànjūn

    - Trong trận đấu ngày hôm nay anh ấy đã giành được chức vô địch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得了冠军

  • - 获得 huòdé le 此次 cǐcì 比赛 bǐsài 亚军 yàjūn

    - Anh ấy đạt được á quân trong cuộc thi này.

  • - de jiǎo 冻得 dòngdé zhí le

    - Chân tôi bị lạnh đến mức tê cứng.

  • - 巅峰 diānfēng 体能 tǐnéng 冠军 guànjūn lái le

    - Những nhà vô địch thể chất đỉnh cao sắp xuất hiện.

  • - 比赛 bǐsài 终了 zhōngliǎo huò 冠军 guànjūn

    - Cuối cuộc thi anh ấy đạt chức vô địch.

  • - 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài de 冠军 guànjūn

    - Cô ấy giành được quán quân cuộc thi.

  • - 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài de 冠军 guànjūn

    - Anh ấy đã giành chiến thắng cuộc thi.

  • - 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài de 桂冠 guìguān

    - Cô ấy giành được vòng nguyệt quế của cuộc thi.

  • - 获得 huòdé le 比赛 bǐsài de 冠军 guànjūn

    - Anh ấy giành được chức vô địch cuộc thi.

  • - zài 跑步 pǎobù 比赛 bǐsài zhōng 获得 huòdé 冠军 guànjūn

    - Trong cuộc thi chạy, anh ấy đã giành chức vô địch.

  • - 这位 zhèwèi 选手 xuǎnshǒu 成功 chénggōng 夺取 duóqǔ le 冠军 guànjūn

    - Cầu thủ này đã xuất sắc giành chức vô địch.

  • - 今天 jīntiān de 比赛 bǐsài 已经 yǐjīng le 冠军 guànjūn

    - Trong trận đấu ngày hôm nay anh ấy đã giành được chức vô địch

  • - 连续 liánxù 三年 sānnián 获得 huòdé 冠军 guànjūn

    - Cô ấy đã giành chức vô địch ba năm liên tiếp.

  • - 曾多次 céngduōcì 获得 huòdé guò 世锦赛 shìjǐnsài 冠军 guànjūn

    - Anh ấy đã giành chức vô địch thế giới Taylor

  • - 老红军 lǎohóngjūn 进述 jìnshù 长征 chángzhēng 故事 gùshì 大家 dàjiā 听得出 tīngdéchū le shén

    - cựu hồng quân kể lại những câu chuyện chinh chiến, mọi người say mê lắng nghe.

  • - 终于 zhōngyú 成为 chéngwéi le 一位 yīwèi 冠军 guànjūn

    - Anh ấy cuối cùng đã trở thành nhà vô địch.

  • - shǎ le 竟敢 jìnggǎn 重量级 zhòngliàngjí de 拳击 quánjī 冠军 guànjūn 寻衅 xúnxìn 闹事 nàoshì

    - Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!

  • - 媒体 méitǐ shuō shì 一位 yīwèi 极有 jíyǒu 潜力 qiánlì 获得 huòdé 冠军 guànjūn de 选手 xuǎnshǒu

    - Các phương tiện truyền thông nói rằng anh ấy là một cầu thủ có tiềm năng lớn để giành chức vô địch.

  • - 这次 zhècì 你们 nǐmen 坐定 zuòdìng 冠军 guànjūn

    - Lần này nhất định các bạn sẽ đoạt giải nhất.

  • - 我们 wǒmen duì 赢得 yíngde le 冠军杯 guànjūnbēi

    - Đội chúng tôi đã giành được cúp vô địch.

  • - xiǎo míng 赢得 yíngde le 冠军 guànjūn 妈妈 māma hěn 高兴 gāoxīng

    - Tiểu Minh giành được chức vô địch, mẹ rất vui mừng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 得了冠军

Hình ảnh minh họa cho từ 得了冠军

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得了冠军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét), xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BKQ (月大手)
    • Bảng mã:U+519B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+7 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:丶フ一一ノフ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMUI (月一山戈)
    • Bảng mã:U+51A0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao