得了 déle

Từ hán việt: 【đắc liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "得了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đắc liễu). Ý nghĩa là: được; được rồi; thôi đi, đạt (trợ từ, dùng trong câu trần thuật, biểu thị sự khẳng định). Ví dụ : - 。 Được rồi, đừng nói nữa.. - ! Được rồi, cứ làm như thế nhé!. - ! Thôi đi, cha nội!

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 得了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Trợ từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 得了 khi là Động từ

được; được rồi; thôi đi

表示同意或要求停止,相当于“行了”“算了”

Ví dụ:
  • - le bié 再说 zàishuō le

    - Được rồi, đừng nói nữa.

  • - le jiù 这么 zhème bàn ba

    - Được rồi, cứ làm như thế nhé!

  • - le de 老祖宗 lǎozǔzōng

    - Thôi đi, cha nội!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 得了 khi là Trợ từ

đạt (trợ từ, dùng trong câu trần thuật, biểu thị sự khẳng định)

表示肯定语气

Ví dụ:
  • - 终于 zhōngyú le 高分 gāofēn 恭喜 gōngxǐ

    - Cuối cùng bạn cũng đạt điểm cao, chúc mừng!

  • - 这次 zhècì 表现 biǎoxiàn le 满分 mǎnfēn

    - Lần này bạn biểu diễn đạt điểm tuyệt đối!

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì le 第一名 dìyìmíng

    - Lần này anh ấy đạt hạng nhất trong kỳ thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 得了 với từ khác

算了 vs 得了

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得了

  • - 弟弟 dìdì 气得 qìdé 嘟起 dūqǐ le zuǐ

    - Em trai bực tức trề môi ra.

  • - 谢尔顿 xièěrdùn huí 得克萨斯州 dékèsàsīzhōu de jiā le

    - Sheldon về nhà ở Texas

  • - 紧张 jǐnzhāng 出汗 chūhàn le

    - Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.

  • - zǒu le 拜拜 báibái

    - Tôi phải đi rồi, tạm biệt!

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.

  • - 阿姨 āyí lái le 肚子 dǔzi hěn téng 红糖 hóngtáng shuǐ jiù 觉得 juéde hǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.

  • - 哎呀 āiyā zhè hái le

    - trời ơi! thế thì còn gì nữa!

  • - 哎呀 āiyā 不得了 bùdéle 着火 zháohuǒ le kuài 救人 jiùrén

    - trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!

  • - le zhí ma

    - Bạn có nghỉ việc được không?

  • - 获得 huòdé le 荣誉 róngyù 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.

  • - 获得 huòdé le 国家 guójiā de 荣誉 róngyù

    - Anh ấy nhận được vinh dự của quốc gia.

  • - le 伤寒病 shānghánbìng

    - Anh ấy mắc bệnh thương hàn.

  • - 获得 huòdé le 此次 cǐcì 比赛 bǐsài 亚军 yàjūn

    - Anh ấy đạt được á quân trong cuộc thi này.

  • - 因为 yīnwèi 得罪 dézuì le 领导 lǐngdǎo 经常 jīngcháng 挨整 áizhěng

    - Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.

  • - 决下 juéxià 大雨 dàyǔ le yào 不快 bùkuài zǒu jiù āi lín

    - Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.

  • - 那个 nàgè rén 饿 è 晕倒 yūndǎo le

    - Người đó đói đến mức ngất xỉu.

  • - de jiǎo 冻得 dòngdé zhí le

    - Chân tôi bị lạnh đến mức tê cứng.

  • - shǒu 冻得 dòngdé 裂口 lièkǒu le

    - tay bị cóng nẻ toát ra.

  • - le 胃癌 wèiái

    - Anh ấy bị ung thư dạ dày.

  • - le 肝癌 gānái

    - Anh ta bị mắc bệnh ung thư gan.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 得了

Hình ảnh minh họa cho từ 得了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao