Đọc nhanh: 了断 (liễu đoạn). Ý nghĩa là: kết thúc; chấm dứt.
Ý nghĩa của 了断 khi là Động từ
✪ kết thúc; chấm dứt
了结
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了断
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 电话 铃声 截断 了 他 的话
- chuông điện thoại đã cắt đứt lời nói chuyện của anh ấy.
- 木板 崩断 了
- Tấm ván gỗ nứt rồi.
- 他 把 树枝 拗断 了
- Anh ấy bẻ gãy cành cây.
- 她 将 竹条 拗断 了
- Cô ấy bẻ gãy thanh tre.
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 铅笔 的 屁股 断 了
- Đuôi bút chì bị gãy.
- 叭 的 一声 , 弦 断 了
- Dây đàn đứt cái "phựt".
- 叭 的 一声 , 棍子 断 了
- Rắc một tiếng, cây gậy gãy.
- 自行车 车把 断 了
- Tay cầm của xe đạp bị gãy rồi.
- 木塞 儿断 了 怎么办 ?
- Cái nút chai bằng gỗ gãy rồi, làm sao bây giờ?
- 他 摔断了 一条 腿
- Anh ấy đã gãy một cái chân.
- 缝线 断 了 , 需要 重新 缝合
- Đường chỉ bị đứt, cần phải khâu lại.
- 铅笔 的 尖断 了
- Đầu bút chì gãy rồi.
- 他 掰断 了 一根 树枝
- Anh ấy bẽ gãy một cành cây.
- 他 把手 摔断了
- Anh ấy bị gãy tay rồi.
- 她 的 伞柄 断 了
- Cán ô của cô ấy đã gãy.
- 风 把 树枝 吹断 了
- Gió thổi gãy cành cây rồi.
- 门把手 被 他们 打断 了
- Tay nắm cửa bị họ đánh gãy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 了断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 了断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
断›