了不起 liǎobuqǐ

Từ hán việt: 【liễu bất khởi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "了不起" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liễu bất khởi). Ý nghĩa là: giỏi lắm; khá lắm; tài ba; phi thường, trọng đại; nghiêm trọng. Ví dụ : - 。 Cô ấy là một nhà khoa học tài ba.. - 。 Anh ấy nuôi tận năm người con, thật tài giỏi.. - 。 Không có chuyện gì nghiêm trọng cả.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 了不起 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 了不起 khi là Tính từ

giỏi lắm; khá lắm; tài ba; phi thường

不平凡; (优点) 突出

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 了不起 liǎobùqǐ de 科学家 kēxuéjiā

    - Cô ấy là một nhà khoa học tài ba.

  • - 他养 tāyǎng 五个 wǔgè 孩子 háizi hěn 了不起 liǎobùqǐ

    - Anh ấy nuôi tận năm người con, thật tài giỏi.

trọng đại; nghiêm trọng

重大; 严重

Ví dụ:
  • - 没什么 méishíme 了不起 liǎobùqǐ de shì

    - Không có chuyện gì nghiêm trọng cả.

  • - 这件 zhèjiàn shì 没什么 méishíme 了不起 liǎobùqǐ

    - Chuyện này không có gì nghiêm trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了不起

  • - 忍不住 rěnbuzhù 炫耀 xuànyào le 新车 xīnchē

    - Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.

  • - 自己 zìjǐ 忍不住 rěnbuzhù 笑了起来 xiàoleqǐlai

    - Anh ấy cũng chịu không nổi phá lên cười .

  • - 辜负 gūfù le 老师 lǎoshī de 好意 hǎoyì 竟然 jìngrán 顶撞 dǐngzhuàng le 回想起来 huíxiǎngqilai 懊悔不已 àohuǐbùyǐ

    - Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.

  • - 对不起 duìbùqǐ tuō 大家 dàjiā 后腿 hòutuǐ le

    - Xin lỗi, tôi gây trở ngại cho mọi người rồi.

  • - 好极了 hǎojíle 好极了 hǎojíle 了不起 liǎobùqǐ 妙极了 miàojíle 好极了 hǎojíle

    - Tuyệt vời!/ Tuyệt vời!/ Tuyệt với!/ Tuyệt vời!/ Tuyệt vời!

  • - 起初 qǐchū dǒng 现在 xiànzài 明白 míngbai le

    - Ban đầu anh ấy không hiểu, bây giờ đã hiểu rồi.

  • - bié 摇晃 yáohuàng 瓶子 píngzi yào 沉淀 chéndiàn jiù dōu jiǎo 起来 qǐlai le

    - Đừng lắc chai, nếu không chất cặn sẽ bị khuấy lên.

  • - 花生 huāshēng 放皮 fàngpí le chī 起来 qǐlai 不香 bùxiāng le

    - Đậu phộng để ỉu, ăn không còn thơm nữa.

  • - gàn le jiù gàn le bei zhè 没什么 méishíme 了不起 liǎobùqǐ de

    - Anh ta không làm chính là không làm, chẳng có gì ghê gớm cả.

  • - 对不起 duìbùqǐ cǎi le nín de jiǎo

    - Xin lỗi vì đã giẫm phải chân bạn.

  • - 不断 bùduàn 增加 zēngjiā de 失业 shīyè 引起 yǐnqǐ le 社会 shèhuì 骚乱 sāoluàn

    - Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.

  • - 禁不住 jīnbúzhù 笑了起来 xiàoleqǐlai

    - không nhịn được, phá lên cười.

  • - 不禁 bùjīn le 起来 qǐlai

    - Tôi không nhịn được mà bật khóc.

  • - 自命不凡 zìmìngbùfán 以为 yǐwéi hěn 了不起 liǎobùqǐ

    - tự cho mình là siêu đẳng

  • - 正说 zhèngshuō 起劲 qǐjìn 猛不防 měngbùfáng 背后 bèihòu 有人 yǒurén tuī le 一把 yībǎ

    - anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.

  • - 有点 yǒudiǎn jiù 了不起 liǎobùqǐ

    - Có chút học vấn thì tự cho là mình giỏi.

  • - 对不起 duìbùqǐ gěi 添麻烦 tiānmáfan le

    - Xin lỗi, đã làm phiền bạn.

  • - de 表演 biǎoyǎn 引起 yǐnqǐ le 不同 bùtóng de 反应 fǎnyìng

    - Phần biểu diễn của anh ấy đã tạo ra những phản ứng khác nhau.

  • - 起头 qǐtóu 答应 dāyìng lái de 后来 hòulái 因为 yīnwèi yǒu 别的 biéde shì 不能 bùnéng lái le

    - lúc đầu anh ấy nhận lời đến, về sau vì bận chuyện khác nên không đến được.

  • - nín dāng 发起人 fāqǐrén 最合适 zuìhéshì 不必 bùbì 谦让 qiānràng le

    - anh làm

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 了不起

Hình ảnh minh họa cho từ 了不起

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 了不起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao