Đọc nhanh: 了不起 (liễu bất khởi). Ý nghĩa là: giỏi lắm; khá lắm; tài ba; phi thường, trọng đại; nghiêm trọng. Ví dụ : - 她是一个了不起的科学家。 Cô ấy là một nhà khoa học tài ba.. - 他养五个孩子,很了不起。 Anh ấy nuôi tận năm người con, thật tài giỏi.. - 没什么了不起的事。 Không có chuyện gì nghiêm trọng cả.
Ý nghĩa của 了不起 khi là Tính từ
✪ giỏi lắm; khá lắm; tài ba; phi thường
不平凡; (优点) 突出
- 她 是 一个 了不起 的 科学家
- Cô ấy là một nhà khoa học tài ba.
- 他养 五个 孩子 , 很 了不起
- Anh ấy nuôi tận năm người con, thật tài giỏi.
✪ trọng đại; nghiêm trọng
重大; 严重
- 没什么 了不起 的 事
- Không có chuyện gì nghiêm trọng cả.
- 这件 事 没什么 了不起
- Chuyện này không có gì nghiêm trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了不起
- 他 忍不住 炫耀 起 了 新车
- Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.
- 他 自己 也 忍不住 笑了起来
- Anh ấy cũng chịu không nổi phá lên cười .
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 对不起 , 我 拖 大家 后腿 了
- Xin lỗi, tôi gây trở ngại cho mọi người rồi.
- 好极了 ! 好极了 ! 了不起 ! 妙极了 ! 好极了 !
- Tuyệt vời!/ Tuyệt vời!/ Tuyệt với!/ Tuyệt vời!/ Tuyệt vời!
- 起初 他 不 懂 , 现在 明白 了
- Ban đầu anh ấy không hiểu, bây giờ đã hiểu rồi.
- 别 摇晃 瓶子 要 不 沉淀 就 都 搅 起来 了
- Đừng lắc chai, nếu không chất cặn sẽ bị khuấy lên.
- 花生 放皮 了 , 吃 起来 不香 了
- Đậu phộng để ỉu, ăn không còn thơm nữa.
- 他 不 干 了 就 不 干 了 呗 , 这 没什么 了不起 的
- Anh ta không làm chính là không làm, chẳng có gì ghê gớm cả.
- 对不起 踩 了 您 的 脚
- Xin lỗi vì đã giẫm phải chân bạn.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 禁不住 笑了起来
- không nhịn được, phá lên cười.
- 我 不禁 哭 了 起来
- Tôi không nhịn được mà bật khóc.
- 自命不凡 ( 自 以为 很 了不起 )
- tự cho mình là siêu đẳng
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 有点 墨 就 了不起
- Có chút học vấn thì tự cho là mình giỏi.
- 对不起 , 给 你 添麻烦 了
- Xin lỗi, đã làm phiền bạn.
- 他 的 表演 引起 了 不同 的 反应
- Phần biểu diễn của anh ấy đã tạo ra những phản ứng khác nhau.
- 起头 他 答应 来 的 , 后来 因为 有 别的 事 不能 来 了
- lúc đầu anh ấy nhận lời đến, về sau vì bận chuyện khác nên không đến được.
- 您 当 发起人 最合适 , 不必 谦让 了
- anh làm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 了不起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 了不起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
了›
起›