chéng

Từ hán việt: 【thừa.thặng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thừa.thặng). Ý nghĩa là: đáp; đi; cưỡi; ngồi; đón, nhân lúc; tận dụng; thừa cơ, nhân; tính nhân; làm phép nhân. Ví dụ : - 。 Chúng tôi cưỡi ngựa vượt qua núi.. - 。 Cô ấy đi máy bay đi du lịch.. - 。 Anh ấy đã tận dụng cơ hội này để thể hiện tốt.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Giới từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đáp; đi; cưỡi; ngồi; đón

用交通工具或牲畜代替步行;坐

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 乘马 chéngmǎ 翻过 fānguò 山岭 shānlǐng

    - Chúng tôi cưỡi ngựa vượt qua núi.

  • - 乘飞机 chéngfēijī 旅行 lǚxíng

    - Cô ấy đi máy bay đi du lịch.

nhân lúc; tận dụng; thừa cơ

趁; 乘便, 乘机; 利用条件、机会等

Ví dụ:
  • - 乘此 chéngcǐ 机会 jīhuì 好好 hǎohǎo 表现 biǎoxiàn

    - Anh ấy đã tận dụng cơ hội này để thể hiện tốt.

  • - 乘闲 chéngxián 完成 wánchéng 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - Tôi tận dụng thời gian rảnh hoàn thành công việc này.

nhân; tính nhân; làm phép nhân

进行乘法运算

Ví dụ:
  • - 三乘 sānshèng 等于 děngyú 十五 shíwǔ

    - Ba nhân năm bằng mười lăm.

  • - 认真 rènzhēn 乘别 chéngbié 算错 suàncuò la

    - Chăm chỉ tính nhân, đừng tính sai nhé.

đuổi; truy đuổi; đuổi theo

追逐

Ví dụ:
  • - 猎人 lièrén 乘鹿 chénglù 一路 yīlù 紧追 jǐnzhuī

    - Thợ săn truy đuổi con hươu không ngừng.

  • - 警方 jǐngfāng 乘匪 chéngfěi 逃跑 táopǎo 追捕 zhuībǔ

    - Cảnh sát truy đuổi khi tội phạm chạy trốn.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

thừa; nhân (dịp); lợi dụng; lạm dụng

利用 (机会、时间、条件等)

Ví dụ:
  • - 乘势 chéngshì ér huò 成功 chénggōng

    - Anh ta thừa thế mà lấy được thành công.

  • - 我们 wǒmen 乘势 chéngshì 追击 zhuījī 获胜 huòshèng

    - Chúng ta thừa thế truy kích thắng lợi.

  • - 我军 wǒjūn 乘胜 chéngshèng 继续 jìxù 进攻 jìngōng

    - Quân ta thừa thắng tiếp tục tấn công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thừa (giáo lí đạo Phật)

佛教的教义

Ví dụ:
  • - 小乘 xiǎochéng 佛法 fófǎ 度己 dùjǐ 为主 wéizhǔ

    - Tiểu thừa Phật pháp, độ mình làm chủ.

  • - 大乘 dàchéng 教义 jiàoyì 度人度己 dùréndùjǐ

    - Đại thừa giáo nghĩa, độ nhân độ mình.

họ Thừa

贵姓

Ví dụ:
  • - xìng chéng

    - Cô ấy họ Thừa.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

乘 + Tân ngữ(车/ 汽车/ 飞机/ 马车/ 电梯)

ngồi/ đi cái gì đó

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 最好 zuìhǎo chéng 电梯 diàntī

    - Tốt nhất chúng ta nên đi thang máy.

  • - 可以 kěyǐ chéng 汽车 qìchē

    - Tôi có thể đi bằng ô tô.

乘 + 对/ 错/ 上

ngồi; đi đúng/ sai/ lên

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen chéng duì 方向 fāngxiàng le ma

    - Chúng ta có ngồi đúng hướng không?

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 乘下 chéngxià 一班 yībān

    - Chúng ta có thể đi ca tiếp theo.

乘(+ 的机会/ 之便/ 之机/ 之势)+ Động từ

nhân cơ hội/ thời cơ

Ví dụ:
  • - 应该 yīnggāi chéng 天气 tiānqì hǎo duō 出去 chūqù 走走 zǒuzǒu

    - Bạn nên nhân dịp thời tiết tốt và ra ngoài nhiều hơn.

  • - chéng 这个 zhègè 机会 jīhuì lái 求婚 qiúhūn

    - Tôi nhân cơ hội này cầu hôn cô ấy.

So sánh, Phân biệt với từ khác

趁 vs 乘

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có nghĩa là nhân (lúc) thời gian và cơ hội.
Khác:
- "" cũng có nghĩa là đi nhờ xe, còn "" thì không có ý nghĩa này.

乘 vs 坐

Giải thích:

"" và "" đều là động từ, nhưng ý nghĩa không giống nhau.
Đối tượng của "" bị giới hạn bởi các phương tiện giao thông, ô tô, máy bay, thuyền,..., "" không có giới hạn này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 乘胜追击 chéngshèngzhuījī

    - thừa thắng truy kích

  • - 飞机 fēijī shàng de 乘客 chéngkè hěn 安静 ānjìng

    - Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.

  • - 伏安 fúān 功率 gōnglǜ 单位 dānwèi 等于 děngyú 伏特 fútè 安培 ānpéi de 乘积 chéngjī 等于 děngyú 瓦特 wǎtè

    - Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.

  • - chéng 协和式 xiéhéshì 客机 kèjī 巴黎 bālí

    - Bay Concorde đến Paris.

  • - 乘闲 chéngxián 完成 wánchéng 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - Tôi tận dụng thời gian rảnh hoàn thành công việc này.

  • - 这部 zhèbù chéng 记录 jìlù hěn 详细 xiángxì

    - Cuốn sách này ghi chép rất chi tiết.

  • - 大乘 dàchéng 教义 jiàoyì 度人度己 dùréndùjǐ

    - Đại thừa giáo nghĩa, độ nhân độ mình.

  • - 幻想 huànxiǎng yǒu 一天 yìtiān 乘坐 chéngzuò 宇宙飞船 yǔzhòufēichuán zài 太空 tàikōng zhōng 遨游 áoyóu

    - Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.

  • - 乘著常作 chéngzhùchángzuò 滑翔翼 huáxiángyì 鸟瞰 niǎokàn 大地 dàdì 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng 历历在目 lìlìzàimù

    - Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất

  • - 我方 wǒfāng 仅十乘 jǐnshíchéng 兵车 bīngchē

    - Phía ta chỉ có mười cỗ xe quân.

  • - 前人种树 qiánrénzhòngshù 后人乘凉 hòurénchéngliáng

    - người trước trồng cây người sau hưởng bóng mát.

  • - 前人种树 qiánrénzhòngshù 后人乘凉 hòurénchéngliáng

    - đời trước trồng cây, đời sau hóng mát.

  • - 乘势 chéngshì 溃围 kuìwéi

    - thừa thế phá vòng vây.

  • - 搭乘 dāchéng 飞机 fēijī 上海 shànghǎi

    - Tôi đi máy bay đến Thượng Hải.

  • - 搭乘 dāchéng 火车 huǒchē 回家 huíjiā

    - Cậu có thể ngồi tàu hỏa về nhà.

  • - 警方 jǐngfāng 乘匪 chéngfěi 逃跑 táopǎo 追捕 zhuībǔ

    - Cảnh sát truy đuổi khi tội phạm chạy trốn.

  • - 晃动 huàngdòng de 船舱 chuáncāng 恶心 ěxīn le 不少 bùshǎo 乘客 chéngkè

    - Tàu rung chuyển khiến nhiều hành khách buồn nôn.

  • - 乘隙而入 chéngxìérrù

    - thừa lúc sơ hở chui vào.

  • - 乘龙快婿 chénglóngkuàixù

    - con rể (thời Xuân Thu, Tô Thức Thiện thổi sáo, con gái vua Tần vì yêu tiếng sáo nên yêu luôn chàng Tô. Mấy năm sau thì cô gái thành chim phượng còn chàng trai thì hoá thành rồng)

  • - 它们 tāmen dōu chéng 免费 miǎnfèi de 维珍 wéizhēn 银河 yínhé 航班 hángbān 环游世界 huányóushìjiè ne

    - Họ đang trên chuyến bay Virgin Galactic miễn phí vòng quanh thế giới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乘

Hình ảnh minh họa cho từ 乘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thặng , Thừa
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLP (竹木中心)
    • Bảng mã:U+4E58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa