Hán tự: 乘
Đọc nhanh: 乘 (thừa.thặng). Ý nghĩa là: đáp; đi; cưỡi; ngồi; đón, nhân lúc; tận dụng; thừa cơ, nhân; tính nhân; làm phép nhân. Ví dụ : - 我们乘马翻过山岭。 Chúng tôi cưỡi ngựa vượt qua núi.. - 她乘飞机去旅行。 Cô ấy đi máy bay đi du lịch.. - 他乘此机会好好表现。 Anh ấy đã tận dụng cơ hội này để thể hiện tốt.
Ý nghĩa của 乘 khi là Động từ
✪ đáp; đi; cưỡi; ngồi; đón
用交通工具或牲畜代替步行;坐
- 我们 乘马 翻过 山岭
- Chúng tôi cưỡi ngựa vượt qua núi.
- 她 乘飞机 去 旅行
- Cô ấy đi máy bay đi du lịch.
✪ nhân lúc; tận dụng; thừa cơ
趁; 乘便, 乘机; 利用条件、机会等
- 他 乘此 机会 好好 表现
- Anh ấy đã tận dụng cơ hội này để thể hiện tốt.
- 我 乘闲 完成 这项 工作
- Tôi tận dụng thời gian rảnh hoàn thành công việc này.
✪ nhân; tính nhân; làm phép nhân
进行乘法运算
- 三乘 五 等于 十五
- Ba nhân năm bằng mười lăm.
- 认真 乘别 算错 啦
- Chăm chỉ tính nhân, đừng tính sai nhé.
✪ đuổi; truy đuổi; đuổi theo
追逐
- 猎人 乘鹿 一路 紧追
- Thợ săn truy đuổi con hươu không ngừng.
- 警方 乘匪 逃跑 追捕
- Cảnh sát truy đuổi khi tội phạm chạy trốn.
Ý nghĩa của 乘 khi là Giới từ
✪ thừa; nhân (dịp); lợi dụng; lạm dụng
利用 (机会、时间、条件等)
- 他 乘势 而 起 获 成功
- Anh ta thừa thế mà lấy được thành công.
- 我们 乘势 追击 获胜
- Chúng ta thừa thế truy kích thắng lợi.
- 我军 乘胜 继续 进攻
- Quân ta thừa thắng tiếp tục tấn công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 乘 khi là Danh từ
✪ thừa (giáo lí đạo Phật)
佛教的教义
- 小乘 佛法 , 度己 为主
- Tiểu thừa Phật pháp, độ mình làm chủ.
- 大乘 教义 , 度人度己
- Đại thừa giáo nghĩa, độ nhân độ mình.
✪ họ Thừa
贵姓
- 她 姓 乘
- Cô ấy họ Thừa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 乘
✪ 乘 + Tân ngữ(车/ 汽车/ 飞机/ 马车/ 电梯)
ngồi/ đi cái gì đó
- 我们 最好 乘 电梯
- Tốt nhất chúng ta nên đi thang máy.
- 我 可以 乘 汽车 去
- Tôi có thể đi bằng ô tô.
✪ 乘 + 对/ 错/ 上
ngồi; đi đúng/ sai/ lên
- 我们 乘 对 方向 了 吗 ?
- Chúng ta có ngồi đúng hướng không?
- 我们 可以 乘下 一班
- Chúng ta có thể đi ca tiếp theo.
✪ 乘(+ 的机会/ 之便/ 之机/ 之势)+ Động từ
nhân cơ hội/ thời cơ
- 你 应该 乘 天气 好 , 多 出去 走走
- Bạn nên nhân dịp thời tiết tốt và ra ngoài nhiều hơn.
- 我 乘 这个 机会 , 来 求婚 她
- Tôi nhân cơ hội này cầu hôn cô ấy.
So sánh, Phân biệt 乘 với từ khác
✪ 趁 vs 乘
Giống:
- "趁" và "乘" đều có nghĩa là nhân (lúc) thời gian và cơ hội.
Khác:
- "乘" cũng có nghĩa là đi nhờ xe, còn "趁" thì không có ý nghĩa này.
✪ 乘 vs 坐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 飞机 上 的 乘客 很 安静
- Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 我 乘闲 完成 这项 工作
- Tôi tận dụng thời gian rảnh hoàn thành công việc này.
- 这部 乘 记录 很 详细
- Cuốn sách này ghi chép rất chi tiết.
- 大乘 教义 , 度人度己
- Đại thừa giáo nghĩa, độ nhân độ mình.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 我方 仅十乘 兵车
- Phía ta chỉ có mười cỗ xe quân.
- 前人种树 , 后人乘凉
- người trước trồng cây người sau hưởng bóng mát.
- 前人种树 , 后人乘凉
- đời trước trồng cây, đời sau hóng mát.
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 我 搭乘 飞机 去 上海
- Tôi đi máy bay đến Thượng Hải.
- 你 可 搭乘 火车 回家
- Cậu có thể ngồi tàu hỏa về nhà.
- 警方 乘匪 逃跑 追捕
- Cảnh sát truy đuổi khi tội phạm chạy trốn.
- 晃动 的 船舱 恶心 了 不少 乘客
- Tàu rung chuyển khiến nhiều hành khách buồn nôn.
- 乘隙而入
- thừa lúc sơ hở chui vào.
- 乘龙快婿
- con rể (thời Xuân Thu, Tô Thức Thiện thổi sáo, con gái vua Tần vì yêu tiếng sáo nên yêu luôn chàng Tô. Mấy năm sau thì cô gái thành chim phượng còn chàng trai thì hoá thành rồng)
- 它们 都 乘 免费 的 维珍 银河 航班 环游世界 呢
- Họ đang trên chuyến bay Virgin Galactic miễn phí vòng quanh thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乘›