Đọc nhanh: 同坐乘客 (đồng toạ thừa khách). Ý nghĩa là: Khách cùng ngồi.
Ý nghĩa của 同坐乘客 khi là Danh từ
✪ Khách cùng ngồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同坐乘客
- 飞机 上 的 乘客 很 安静
- Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 请 坐 , 不要 客气
- Mời ngồi, đừng khách sáo.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 晃动 的 船舱 恶心 了 不少 乘客
- Tàu rung chuyển khiến nhiều hành khách buồn nôn.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 他同 客户 洽谈 合同条款
- Anh ấy đàm phán điều khoản hợp đồng với khách hàng.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 车上 有 很多 乘客
- Trên xe có nhiều hành khách.
- 车厢 里 有 很多 乘客
- Trong toa xe có rất nhiều hành khách.
- 他 乘坐 着 华丽 轩车
- Anh ấy đi trên chiếc xe sang trọng có màn che.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 地铁 上 的 乘客 很多
- Các hành khách trên tàu điện ngầm rất đông.
- 列车 上 有 很多 乘客
- Trên tàu có nhiều hành khách.
- 我们 乘坐 火车 回家
- Chúng tôi đi tàu hỏa về nhà.
- 她 每天 乘坐 公交车
- Cô ấy đi xe buýt mỗi ngày.
- 他们 乘坐 飞机 旅行
- Họ đi du lịch bằng máy bay.
- 我们 乘坐 这列 火车
- Chúng tôi đi chuyến tàu này.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同坐乘客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同坐乘客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乘›
同›
坐›
客›