chèn

Từ hán việt: 【sấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sấn). Ý nghĩa là: nhân; nhân lúc; nhân dịp; thừa dịp, tận dụng, hợp; thích hợp. Ví dụ : - 。 Tôi muốn nhân cơ hội này để nói vài lời.. - ! Nhân lúc trời còn sáng, ta đi đi!. - 。 Nhân lúc anh ấy chưa tới, tớ kể cho cậu.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Giới từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Giới từ

nhân; nhân lúc; nhân dịp; thừa dịp

利用 ( 时间,机会)

Ví dụ:
  • - xiǎng chèn 这个 zhègè 机会 jīhuì jiǎng 几句话 jǐjùhuà

    - Tôi muốn nhân cơ hội này để nói vài lời.

  • - 我们 wǒmen chèn 亮儿 liàngér zǒu ba

    - Nhân lúc trời còn sáng, ta đi đi!

  • - chèn hái 没来 méilái 我先 wǒxiān 告诉 gàosù

    - Nhân lúc anh ấy chưa tới, tớ kể cho cậu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

tận dụng

利用

Ví dụ:
  • - chèn 好多 hǎoduō 机会 jīhuì 努力 nǔlì 提升 tíshēng 自己 zìjǐ

    - Tận dụng nhiều cơ hội, nỗ lực hoàn thiện bản thân.

  • - chèn 好多 hǎoduō 时间 shíjiān 多读 duōdú 几本书 jǐběnshū

    - Tận dụng thời gian rảnh rỗi để đọc thêm sách.

hợp; thích hợp

古同“称”;适合

Ví dụ:
  • - zhè 手套 shǒutào hěn chèn shǒu

    - Đôi găng tay này rất hợp tay tôi.

  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi hěn chèn xíng

    - Chiếc váy này rất hợp dáng bạn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 趁 + Tân ngữ + Động từ

nhân cơ hội; tranh thủ

Ví dụ:
  • - 趁雨停 chènyǔtíng 出去 chūqù 散步 sànbù

    - Anh ấy tranh thủ lúc trời mưa để đi dạo.

  • - chèn 假期 jiàqī 旅游 lǚyóu

    - Tôi nhân kỳ nghỉ để đi du lịch.

So sánh, Phân biệt với từ khác

趁 vs 乘

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có nghĩa là nhân (lúc) thời gian và cơ hội.
Khác:
- "" cũng có nghĩa là đi nhờ xe, còn "" thì không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhè 手套 shǒutào hěn chèn shǒu

    - Đôi găng tay này rất hợp tay tôi.

  • - 趁手 chènshǒu 把门 bǎmén 关上 guānshàng

    - tiện tay đóng cửa lại.

  • - 越过 yuèguò 对方 duìfāng 后卫 hòuwèi 趁势 chènshì qiú 球门 qiúmén

    - anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.

  • - 部队 bùduì 趁着 chènzhe 黑蒙蒙 hēiméngméng de 夜色 yèsè 急速 jísù 前进 qiánjìn

    - bộ đội lợi dụng đêm tối hành quân nhanh về phía trước.

  • - 趁热打铁 chènrèdǎtiě

    - lợi dụng sắt nóng để rèn.

  • - 我们 wǒmen chèn 亮儿 liàngér zǒu ba

    - Nhân lúc trời còn sáng, ta đi đi!

  • - 厨房 chúfáng 里面 lǐmiàn yǒu 包子 bāozi kuài 趁热 chènrè chī ba

    - Trong bếp có bánh bao đó, tranh thủ ăn lúc còn nóng đi.

  • - xiǎng chèn 这个 zhègè 机会 jīhuì jiǎng 几句话 jǐjùhuà

    - Tôi muốn nhân cơ hội này để nói vài lời.

  • - chèn 好多 hǎoduō 时间 shíjiān 多读 duōdú 几本书 jǐběnshū

    - Tận dụng thời gian rảnh rỗi để đọc thêm sách.

  • - 趁雨停 chènyǔtíng 出去 chūqù 散步 sànbù

    - Anh ấy tranh thủ lúc trời mưa để đi dạo.

  • - 李老汉 lǐlǎohàn xiǎng chèn 女儿 nǚér 出嫁 chūjià yào 一笔 yībǐ 彩礼 cǎilǐ 结果 jiéguǒ què 人财两空 réncáiliǎngkōng

    - Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.

  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi hěn chèn xíng

    - Chiếc váy này rất hợp dáng bạn.

  • - chèn 假期 jiàqī 旅游 lǚyóu

    - Tôi nhân kỳ nghỉ để đi du lịch.

  • - 趁火打劫 chènhuǒdǎjié

    - thừa gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; đục nước béo cò.

  • - 趁机 chènjī 捞一把 lāoyībǎ

    - Anh ta thừa cơ vơ một mẻ.

  • - chèn 张皇失措 zhānghuángshīcuò de 当儿 dāngér 急忙 jímáng 走开 zǒukāi 三步并作两步 sānbùbìngzuòliǎngbù 登上 dēngshàng 画室 huàshì de 楼梯 lóutī

    - Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang

  • - 这种 zhèzhǒng shì 趁早 chènzǎo 丢开 diūkāi shǒu

    - việc này nên buông sớm đi.

  • - 他们 tāmen 趁势 chènshì 猛追 měngzhuī

    - Bọn họ thừa thế xông lên.

  • - chèn 空当儿 kōngdāngér 喝水 hēshuǐ

    - Anh ấy tranh thủ lúc rảnh uống nước.

  • - 我们 wǒmen yīng 抓住 zhuāzhù 有利 yǒulì 时机 shíjī 趁热打铁 chènrèdǎtiě 完成 wánchéng 上级 shàngjí 交给 jiāogěi de 任务 rènwù

    - Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 趁

Hình ảnh minh họa cho từ 趁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chén , Chèn , Zhēn
    • Âm hán việt: Sấn
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOOHH (土人人竹竹)
    • Bảng mã:U+8D81
    • Tần suất sử dụng:Cao