chú

Từ hán việt: 【trừ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trừ). Ý nghĩa là: trừ; ngoại trừ, ngoài; bên cạnh; ngoại lệ, bậc thềm; nấc thang; bậc thang. Ví dụ : - 。 Ngoại trừ anh ta, không ai biết về việc này.. - 。 Trừ cuối tuần, tôi đi làm hàng ngày.. - 。 Ngoài tiếng Trung ra, anh ấy còn biết nói tiếng Anh.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Giới từ
Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Giới từ

trừ; ngoại trừ

不包括

Ví dụ:
  • - 除了 chúle méi rén 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì

    - Ngoại trừ anh ta, không ai biết về việc này.

  • - 除了 chúle 周末 zhōumò 每天 měitiān dōu 上班 shàngbān

    - Trừ cuối tuần, tôi đi làm hàng ngày.

ngoài; bên cạnh; ngoại lệ

不计算在内

Ví dụ:
  • - 除了 chúle 中文 zhōngwén hái huì shuō 英语 yīngyǔ

    - Ngoài tiếng Trung ra, anh ấy còn biết nói tiếng Anh.

  • - 除了 chúle 音乐 yīnyuè hái 喜欢 xǐhuan 绘画 huìhuà

    - Ngoài âm nhạc ra, anh ấy còn thích vẽ tranh.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bậc thềm; nấc thang; bậc thang

台阶

Ví dụ:
  • - 坐在 zuòzài 除上 chúshàng 休息 xiūxī

    - Anh ấy ngồi trên bậc thềm để nghỉ ngơi.

  • - 他们 tāmen zài chú qián 等候 děnghòu

    - Họ đợi trước bậc thềm.

Ý nghĩa của khi là Động từ

loại bỏ; trừ; khử; tiêu diệt

去掉; 清除

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 除去 chúqù 旧家具 jiùjiājù

    - Chúng ta cần loại bỏ những đồ nội thất cũ.

  • - 除掉 chúdiào 这些 zhèxiē 病毒 bìngdú hěn 重要 zhòngyào

    - Việc loại bỏ những virus này rất quan trọng.

phép chia; chia; phân chia

进行除法运算

Ví dụ:
  • - jiǔ 除以 chúyǐ sān 等于 děngyú sān

    - Chín chia ba bằng ba.

  • - 除以 chúyǐ èr 等于 děngyú

    - Tám chia hai bằng bốn.

bổ nhiệm; ban cho

授予(官职)

Ví dụ:
  • - bèi chú wèi 部门 bùmén 主管 zhǔguǎn

    - Cô ấy được bổ nhiệm làm trưởng bộ phận.

  • - 政府 zhèngfǔ jiāng chú xīn de 部长 bùzhǎng

    - Chính phủ sẽ bổ nhiệm bộ trưởng mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 根除 gēnchú 陋习 lòuxí

    - trừ tận gốc thói hư tật xấu.

  • - 铲除 chǎnchú 祸根 huògēn

    - trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ

  • - 文辞 wéncí 繁冗 fánrǒng 芟除 shānchú 未尽 wèijǐn

    - câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.

  • - 拔除 báchú 野草 yěcǎo

    - nhổ cỏ dại

  • - yǒu 一个 yígè hái 除臭剂 chúchòujì

    - Một trong số họ mặc chất khử mùi.

  • - 照片 zhàopiān zhōng de 两位 liǎngwèi 模特 mótè 一位 yīwèi shì yīn 乳腺癌 rǔxiànái 切除 qiēchú 手术 shǒushù ér 失去 shīqù 双乳 shuāngrǔ de 女性 nǚxìng

    - Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú

  • - 国家 guójiā 主张 zhǔzhāng 消除 xiāochú 贫困 pínkùn

    - Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.

  • - 扫除 sǎochú 障碍 zhàngài

    - gạt bỏ trở ngại.

  • - 你们 nǐmen yào chú 阻碍 zǔài

    - Các bạn cần loại bỏ trở ngại.

  • - 辟除 bìchú 路上 lùshàng de 障碍 zhàngài

    - Loại bỏ chướng ngại trên đường.

  • - 清除 qīngchú le 所有 suǒyǒu de 障碍物 zhàngàiwù

    - Đã loại bỏ tất cả chướng ngại vật.

  • - 清除 qīngchú 高速公路 gāosùgōnglù shàng de 障碍 zhàngài

    - Bỏ đi các chướng ngại trên đường cao tốc.

  • - 象头 xiàngtóu 神格 shéngé niè shā 擅长 shàncháng 清除 qīngchú 障碍 zhàngài 湿婆 shīpó shì 毁灭 huǐmiè 之神 zhīshén

    - Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.

  • - 小李 xiǎolǐ 遣除 qiǎnchú 心中 xīnzhōng 不安 bùān

    - Tiểu Lý loại bỏ sự lo lắng trong lòng.

  • - 除远费外 chúyuǎnfèiwài hái 附加 fùjiā 手续费 shǒuxùfèi

    - ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.

  • - 大扫除 dàsǎochú 时要 shíyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi dọn dẹp tổng vệ sinh, cần chú ý an toàn.

  • - de 回答 huídá 未能 wèinéng 消除 xiāochú de 疑惑 yíhuò

    - Câu trả lời của cô ấy không thể xóa tan nghi ngờ của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 除

Hình ảnh minh họa cho từ 除

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 除 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao