Đọc nhanh: 乘舟 (thừa chu). Ý nghĩa là: nhân khi cao hứng; nhân lúc vui vẻ。趁著一時高興。 乘興而來,興盡而返。 khi vui thì đến, lúc tàn thì đi..
Ý nghĩa của 乘舟 khi là Động từ
✪ nhân khi cao hứng; nhân lúc vui vẻ。趁著一時高興。 乘興而來,興盡而返。 khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘舟
- 飞舟 竞渡
- thi đua thuyền
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 这里 乘车 很 便当
- ở đây đón xe rất thuận tiện
- 舟车劳顿
- đường đi vất vả.
- 飞机 上 的 乘客 很 安静
- Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 我 乘闲 完成 这项 工作
- Tôi tận dụng thời gian rảnh hoàn thành công việc này.
- 这部 乘 记录 很 详细
- Cuốn sách này ghi chép rất chi tiết.
- 破釜沉舟
- đập nồi dìm thuyền (ví với quyết tâm cao).
- 大乘 教义 , 度人度己
- Đại thừa giáo nghĩa, độ nhân độ mình.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 我方 仅十乘 兵车
- Phía ta chỉ có mười cỗ xe quân.
- 前人种树 , 后人乘凉
- người trước trồng cây người sau hưởng bóng mát.
- 前人种树 , 后人乘凉
- đời trước trồng cây, đời sau hóng mát.
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 我 搭乘 飞机 去 上海
- Tôi đi máy bay đến Thượng Hải.
- 你 可 搭乘 火车 回家
- Cậu có thể ngồi tàu hỏa về nhà.
- 它们 都 乘 免费 的 维珍 银河 航班 环游世界 呢
- Họ đang trên chuyến bay Virgin Galactic miễn phí vòng quanh thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乘舟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乘舟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乘›
舟›