Từ hán việt: 【phạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạt). Ý nghĩa là: chặt; đốn (cây), phạt; đánh; đánh dẹp; chinh phạt; thảo phạt, khoe; khoe khoang; khoe công. Ví dụ : - 。 Hôm nay họ lên núi đốn củi.. - 。 Khu vực này cấm chặt cây.. - 。 Nhà vua ra lệnh tướng quân chuẩn bị chinh phạt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chặt; đốn (cây)

本指用戈砍杀人;后来泛指砍(树木等)

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān 山上 shānshàng 伐木 fámù

    - Hôm nay họ lên núi đốn củi.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 禁止 jìnzhǐ 树木 shùmù

    - Khu vực này cấm chặt cây.

phạt; đánh; đánh dẹp; chinh phạt; thảo phạt

征讨;攻击

Ví dụ:
  • - 国王 guówáng 命令 mìnglìng 将军 jiāngjūn 准备 zhǔnbèi 征伐 zhēngfá

    - Nhà vua ra lệnh tướng quân chuẩn bị chinh phạt.

  • - 征伐 zhēngfá 敌人 dírén shì 国王 guówáng de 命令 mìnglìng

    - Chinh phạt kẻ thù là mệnh lệnh của nhà vua.

khoe; khoe khoang; khoe công

自我夸耀

Ví dụ:
  • - 总爱 zǒngài zài 人前 rénqián 自我 zìwǒ

    - Anh ấy rất thích thể hiện bản thân.

  • - 喜欢 xǐhuan 矜功自伐 jīngōngzìfá

    - Anh ấy thích khoe khoang công lao.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chiến công; công lao; công trạng

战功;功劳

Ví dụ:
  • - 立下 lìxià le 许多 xǔduō 战伐 zhànfá

    - Anh ấy đã lập nhiều chiến công.

  • - 他们 tāmen 因伐 yīnfá ér shòu 封爵 fēngjué wèi

    - Họ được phong tước vì công lao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 巴伐利亚 bāfálìyà 公主 gōngzhǔ 露西 lùxī

    - Công chúa Lucie của Bavaria.

  • - 兴兵 xīngbīng 讨伐 tǎofá

    - dấy binh thảo phạt

  • - 喜欢 xǐhuan 矜功自伐 jīngōngzìfá

    - Anh ấy thích khoe khoang công lao.

  • - 总爱 zǒngài zài 人前 rénqián 自我 zìwǒ

    - Anh ấy rất thích thể hiện bản thân.

  • - 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá

    - phê phán bằng lời nói và văn chương

  • - 伐木工人 fámùgōngrén

    - công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.

  • - 雄健 xióngjiàn de 步伐 bùfá

    - bước chân chắc khoẻ

  • - 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá

    - lên án

  • - 国王 guówáng 命令 mìnglìng 将军 jiāngjūn 准备 zhǔnbèi 征伐 zhēngfá

    - Nhà vua ra lệnh tướng quân chuẩn bị chinh phạt.

  • - 他们 tāmen 因伐 yīnfá ér shòu 封爵 fēngjué wèi

    - Họ được phong tước vì công lao.

  • - 每一 měiyī 步伐 bùfá dōu 充满 chōngmǎn 自信 zìxìn

    - Mỗi bước chân đều tràn đầy sự tự tin.

  • - 矫健 jiǎojiàn de 步伐 bùfá

    - bước đi mạnh mẽ.

  • - 上山 shàngshān 采伐 cǎifá

    - lên rừng đốn gỗ

  • - 上山 shàngshān 伐木 fámù

    - lên núi đốn củi

  • - 征伐 zhēngfá 叛逆 pànnì

    - đánh dẹp bọn phản nghịch

  • - 大张挞伐 dàzhāngtàfá

    - dấy binh đánh dẹp

  • - dǎo jiù 步伐 bùfá 难以 nányǐ 创新 chuàngxīn

    - Tuân theo lối cũ, khó có sự đổi mới.

  • - 立下 lìxià le 许多 xǔduō 战伐 zhànfá

    - Anh ấy đã lập nhiều chiến công.

  • - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín 禁止 jìnzhǐ 砍伐 kǎnfá

    - Khu rừng này cấm chặt phá.

  • - 山上 shānshàng 大大小小 dàdàxiǎoxiǎo de 树木 shùmù 已经 yǐjīng 全部 quánbù bèi 砍伐 kǎnfá

    - tất cả cây lớn nhỏ trên núi đều bị đốn hạ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伐

Hình ảnh minh họa cho từ 伐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phạt
    • Nét bút:ノ丨一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OI (人戈)
    • Bảng mã:U+4F10
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa