Hán tự: 伐
Đọc nhanh: 伐 (phạt). Ý nghĩa là: chặt; đốn (cây), phạt; đánh; đánh dẹp; chinh phạt; thảo phạt, khoe; khoe khoang; khoe công. Ví dụ : - 他们今天去山上伐木。 Hôm nay họ lên núi đốn củi.. - 这个地区禁止伐树木。 Khu vực này cấm chặt cây.. - 国王命令将军准备征伐。 Nhà vua ra lệnh tướng quân chuẩn bị chinh phạt.
Ý nghĩa của 伐 khi là Động từ
✪ chặt; đốn (cây)
本指用戈砍杀人;后来泛指砍(树木等)
- 他们 今天 去 山上 伐木
- Hôm nay họ lên núi đốn củi.
- 这个 地区 禁止 伐 树木
- Khu vực này cấm chặt cây.
✪ phạt; đánh; đánh dẹp; chinh phạt; thảo phạt
征讨;攻击
- 国王 命令 将军 准备 征伐
- Nhà vua ra lệnh tướng quân chuẩn bị chinh phạt.
- 征伐 敌人 是 国王 的 命令
- Chinh phạt kẻ thù là mệnh lệnh của nhà vua.
✪ khoe; khoe khoang; khoe công
自我夸耀
- 他 总爱 在 人前 自我 伐
- Anh ấy rất thích thể hiện bản thân.
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
Ý nghĩa của 伐 khi là Danh từ
✪ chiến công; công lao; công trạng
战功;功劳
- 他 立下 了 许多 战伐
- Anh ấy đã lập nhiều chiến công.
- 他们 因伐 而 受 封爵 位
- Họ được phong tước vì công lao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伐
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 他 总爱 在 人前 自我 伐
- Anh ấy rất thích thể hiện bản thân.
- 口诛笔伐
- phê phán bằng lời nói và văn chương
- 伐木工人
- công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.
- 雄健 的 步伐
- bước chân chắc khoẻ
- 口诛笔伐
- lên án
- 国王 命令 将军 准备 征伐
- Nhà vua ra lệnh tướng quân chuẩn bị chinh phạt.
- 他们 因伐 而 受 封爵 位
- Họ được phong tước vì công lao.
- 每一 步伐 都 充满 自信
- Mỗi bước chân đều tràn đầy sự tự tin.
- 矫健 的 步伐
- bước đi mạnh mẽ.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 征伐 叛逆
- đánh dẹp bọn phản nghịch
- 大张挞伐
- dấy binh đánh dẹp
- 蹈 旧 步伐 , 难以 创新
- Tuân theo lối cũ, khó có sự đổi mới.
- 他 立下 了 许多 战伐
- Anh ấy đã lập nhiều chiến công.
- 这片 森林 禁止 砍伐
- Khu rừng này cấm chặt phá.
- 山上 大大小小 的 树木 已经 全部 被 砍伐
- tất cả cây lớn nhỏ trên núi đều bị đốn hạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伐›