为了 wèile

Từ hán việt: 【vi liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "为了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi liễu). Ý nghĩa là: để; vì (biểu thị mục đích).. Ví dụ : - 。 Anh ấy làm việc chăm chỉ để mua nhà.. - 。 Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.. - 。 Tôi học tiếng Trung để tìm công việc.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 为了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Giới từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 为了 khi là Giới từ

để; vì (biểu thị mục đích).

引进动作行为的目的

Ví dụ:
  • - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò shì 为了 wèile 买房子 mǎifángzi

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để mua nhà.

  • - 为了 wèile 健康 jiànkāng 每天 měitiān 跑步 pǎobù

    - Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.

  • - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ shì 为了 wèile zhǎo 工作 gōngzuò

    - Tôi học tiếng Trung để tìm công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 为了

为了…,Chủ ngữ + Động từ

Ví dụ:
  • - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán mén 总是 zǒngshì suǒ zhe de

    - Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.

  • - 为了 wèile 赚钱 zhuànqián 每天 měitiān 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Vì kiếm tiền, cô ấy nỗ lực làm việc mỗi ngày.

Chủ ngữ + 为了…(+ 而)+ Động từ

Vì ...(mục đích) ... mà (làm gì)

Ví dụ:
  • - 为了 wèile 赚钱 zhuànqián ér 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để kiếm tiền.

  • - 父母 fùmǔ 为了 wèile 孩子 háizi 辛苦 xīnkǔ le 一辈子 yībèizi

    - Cha mẹ vì con cái mà vất vả cả đời.

So sánh, Phân biệt 为了 với từ khác

为 vs 为了

Giải thích:

Giống:
- Đều dẫn ra mục đích, mang nghĩa "vì, để".
Khác:
- "" dẫn ra đối tượng của hành động, nguyên nhân.
"" không có cách dùng này.
- "" dẫn ra nguyên nhân động tác hoặc động cơ.
- "" nếu đặt đầu câu sẽ dẫn ra mục đích của hành động hoặc động tác, đặt vế câu sau sẽ nhấn mạnh và dẫn ra mục đích động tác.
Thường kết hợp "".

为了 vs 因为

Giải thích:

- "" là một giới từ, "" là liên từ và giới từ.
- Khi diễn đạt mục đích của hành động thì dùng"", khi diễn đạt nguyên nhân hoặc lý do của hành động thì dùng "".
- Hai từ này có ý nghĩa và cách dùng khác nhau, không thể thay thế nhau trong câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为了

  • - 他们 tāmen 因为 yīnwèi 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì de shì le 一架 yījià

    - Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.

  • - 为了 wèile 杰克 jiékè

    - Đây là cho Jack.

  • - 因为 yīnwèi máo le 拉莫斯 lāmòsī 法官 fǎguān

    - Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos

  • - 古希腊 gǔxīlà 人为 rénwéi 爱神 àishén ā 弗罗 fúluó 特造 tèzào le 许多 xǔduō 神庙 shénmiào

    - Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.

  • - 巴巴结结 bābājiējiē cóng 老远 lǎoyuǎn pǎo lái 为了 wèile shá

    - vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?

  • - 认为 rènwéi 达特茅斯 dátèmáosī dōu 太远 tàiyuǎn le

    - Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.

  • - 不再 bùzài wèi 此事 cǐshì 发愁 fāchóu le 顺其自然 shùnqízìrán ba

    - Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 为了 wèile 家庭 jiātíng 弃业 qìyè 回家 huíjiā

    - Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.

  • - 这样 zhèyàng zuò 全是 quánshì 为了 wèile 顾怜 gùlián

    - tôi làm như vậy là hoàn toàn nhớ thương anh ấy.

  • - 因为 yīnwèi 宿怨 sùyuàn 最终 zuìzhōng shā le

    - Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.

  • - 为了 wèile āi 琳娜 línnà

    - Vì đã gây rối với Elena.

  • - 因为 yīnwèi 撒谎 sāhuǎng 挨打 áidǎ le

    - Cô ấy bị đánh vì nói dối.

  • - 因为 yīnwèi 得罪 dézuì le 领导 lǐngdǎo 经常 jīngcháng 挨整 áizhěng

    - Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.

  • - de 行为 xíngwéi 滋事 zīshì le

    - Hành vi của anh ấy đã gây ra rắc rối.

  • - 为了 wèile tǎo 老人 lǎorén de hǎo 赶紧 gǎnjǐn mǎi le ài chī de cài

    - để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.

  • - 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 多纳 duōnà shì 为了 wèile 报复 bàofù

    - Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn

  • - 因为 yīnwèi 失恋 shīliàn 投河 tóuhé 自杀 zìshā le

    - Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.

  • - hěn 难受 nánshòu 因为 yīnwèi 失恋 shīliàn le

    - Anh ấy rất đau khổ vì thất tình.

  • - 他们 tāmen 结为 jiéwèi le 夫妻 fūqī

    - Họ đã trở thành vợ chồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 为了

Hình ảnh minh họa cho từ 为了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao