Đọc nhanh: 为了 (vi liễu). Ý nghĩa là: để; vì (biểu thị mục đích).. Ví dụ : - 他努力工作是为了买房子。 Anh ấy làm việc chăm chỉ để mua nhà.. - 为了健康,我每天跑步。 Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.. - 我学习汉语是为了找工作。 Tôi học tiếng Trung để tìm công việc.
Ý nghĩa của 为了 khi là Giới từ
✪ để; vì (biểu thị mục đích).
引进动作行为的目的
- 他 努力 工作 是 为了 买房子
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để mua nhà.
- 为了 健康 , 我 每天 跑步
- Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.
- 我 学习 汉语 是 为了 找 工作
- Tôi học tiếng Trung để tìm công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 为了
✪ 为了…,Chủ ngữ + Động từ
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 为了 赚钱 , 她 每天 努力 工作
- Vì kiếm tiền, cô ấy nỗ lực làm việc mỗi ngày.
✪ Chủ ngữ + 为了…(+ 而)+ Động từ
Vì ...(mục đích) ... mà (làm gì)
- 他 为了 赚钱 而 努力 工作
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để kiếm tiền.
- 父母 为了 孩子 辛苦 了 一辈子
- Cha mẹ vì con cái mà vất vả cả đời.
So sánh, Phân biệt 为了 với từ khác
✪ 为 vs 为了
Giống:
- Đều dẫn ra mục đích, mang nghĩa "vì, để".
Khác:
- "为" dẫn ra đối tượng của hành động, nguyên nhân.
"为了" không có cách dùng này.
- "为" dẫn ra nguyên nhân động tác hoặc động cơ.
- "为了" nếu đặt đầu câu sẽ dẫn ra mục đích của hành động hoặc động tác, đặt vế câu sau sẽ nhấn mạnh và dẫn ra mục đích động tác.
Thường kết hợp "是为了,为的是".
✪ 为了 vs 因为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为了
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 为了 杰克
- Đây là cho Jack.
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 她 认为 达特茅斯 都 太远 了
- Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 我 这样 做 全是 为了 顾怜 他
- tôi làm như vậy là hoàn toàn nhớ thương anh ấy.
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 为了 埃 琳娜
- Vì đã gây rối với Elena.
- 她 因为 撒谎 挨打 了
- Cô ấy bị đánh vì nói dối.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 他 的 行为 滋事 了
- Hành vi của anh ấy đã gây ra rắc rối.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 克里斯托弗 · 多纳 是 为了 报复
- Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn
- 因为 失恋 , 他 投河 自杀 了
- Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.
- 他 很 难受 , 因为 失恋 了
- Anh ấy rất đau khổ vì thất tình.
- 他们 结为 了 夫妻
- Họ đã trở thành vợ chồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 为了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
了›