Hán tự: 为
Đọc nhanh: 为 (vi.vị.vy). Ý nghĩa là: làm, thành; biến thành; trở thành, là . Ví dụ : - 我们应该尽力而为。 Chúng ta nên làm hết sức mình.. - 这个项目大有可为。 Dự án này rất đáng làm.. - 他努力成为优秀学生。 Anh ấy nỗ lực trở thành học sinh xuất sắc.
Ý nghĩa của 为 khi là Động từ
✪ làm
做
- 我们 应该 尽力而为
- Chúng ta nên làm hết sức mình.
- 这个 项目 大有可为
- Dự án này rất đáng làm.
✪ thành; biến thành; trở thành
变成;成为
- 他 努力 成为 优秀学生
- Anh ấy nỗ lực trở thành học sinh xuất sắc.
- 她 梦想 成为 著名 歌手
- Cô ấy mộng tưởng trở thành ca sĩ nổi tiếng.
✪ là
是
- 此种 花为 稀有 品种
- Loại hoa này là loài quý hiếm.
- 这 道菜 为 特色美食
- Món ăn này là món ăn đặc sắc.
✪ làm (chức vụ gì)
当作;充当
- 我们 选 她 为 主席
- Chúng tôi bầu cô làm chủ tịch.
- 他 被 任命 为 部长
- Anh ta được bổ nhiệm làm bộ trưởng.
✪ làm (hành động hay việc gì đó)
表示某些动作行为,含有治理、从事、设置、研究等意义
- 为政者 应 以民为本
- Người làm chính trị nên lấy dân làm gốc.
- 他 在 为 学术研究 工作
- Anh ấy đang làm việc nghiên cứu học thuật.
Ý nghĩa của 为 khi là Giới từ
✪ biểu thị mức độ, phạm vi
词的后缀。附在某些单音节形容词性或副词性成分后面,构成表示程度或范围的双音节副词,一般修饰双音节形容词或动词
- 这 本书 广为流传
- Quyển sách này lan truyền rộng rãi.
- 这件 事 尤为重要
- Việc này đặc biệt quan trọng.
✪ bị; được
用于被动句,引进动作的施事者,相当于“被”(常跟“所”连用)
- 他 为 人民 所 尊敬
- Anh ấy được nhân dân tôn trọng.
- 她 为 家人 所 爱护
- Cô ấy được gia đình yêu thương.
Ý nghĩa của 为 khi là Trợ từ
✪ là
常跟''何''相应,表示疑问
- 何以 事业成功 为 ?
- Vì sao lại là thành công sự nghiệp?
- 何以 家庭幸福 为 ?
- Vì sao lại là hạnh phúc gia đình?
Ý nghĩa của 为 khi là Danh từ
✪ họ Vi
姓
- 为 先生 是 个 很 好 的 人
- Ông Vi là một người rất tốt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 为
✪ 以+A+为+B
lấy A làm B
- 他 以 读书 为乐
- Anh ấy lấy việc đọc sách làm niềm vui.
- 她 以 工作 为荣
- Cô ấy lấy công việc làm niềm tự hào.
So sánh, Phân biệt 为 với từ khác
✪ 替 vs 给 vs 为
Giống:
- "替"、"给" và "为" đều có thể dẫn dụng các đối tượng hành động.
Khác:
- Đối tượng của "替" và "给" là người, đối tượng của "为" có thể là người hoặc vật khác.
- "给" có thể dùng làm bổ ngữ cho động từ, nhưng "替" không thể làm bổ ngữ.
✪ 为 vs 为了
Giống:
- Đều dẫn ra mục đích, mang nghĩa "vì, để".
Khác:
- "为" dẫn ra đối tượng của hành động, nguyên nhân.
"为了" không có cách dùng này.
- "为" dẫn ra nguyên nhân động tác hoặc động cơ.
- "为了" nếu đặt đầu câu sẽ dẫn ra mục đích của hành động hoặc động tác, đặt vế câu sau sẽ nhấn mạnh và dẫn ra mục đích động tác.
Thường kết hợp "是为了,为的是".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 我 以为 那 是 威尼斯
- Tôi nghĩ đó là Venice.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 为了 杰克
- Đây là cho Jack.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 你 为什么 会 在 达拉斯
- Tại sao bạn thậm chí còn ở Dallas?
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›