Đọc nhanh: 因为 (nhân vị). Ý nghĩa là: bởi vì; bởi rằng; vì; số là; tại đâu; tại vì; vì rằng, vì; do; bởi vì. Ví dụ : - 他因为我的笑话笑了。 Anh ấy cười lớn vì câu chuyện cười của tôi.. - 他因为生病没去上班。 Cô ấy không đi làm vì bị ốm.. - 因为交通堵塞,我上班迟到了。 Tôi đi làm muộn vì tắc đường.
Ý nghĩa của 因为 khi là Giới từ
✪ bởi vì; bởi rằng; vì; số là; tại đâu; tại vì; vì rằng
表示原因或理由
- 他 因为 我 的 笑话 笑 了
- Anh ấy cười lớn vì câu chuyện cười của tôi.
- 他 因为 生病 没 去 上班
- Cô ấy không đi làm vì bị ốm.
Ý nghĩa của 因为 khi là Liên từ
✪ vì; do; bởi vì
表示原因,后面的句子表示结果
- 因为 交通堵塞 , 我 上班 迟到 了
- Tôi đi làm muộn vì tắc đường.
- 因为 我 喜欢 , 所以 就 买 了
- Bởi vì tôi thích nên tôi mua rồi.
- 因为 下雨 , 我 不 去 公园 了
- Bởi vì trời mưa, tôi không đi công viên nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 因为
✪ A + 因为 + ...+ Động từ + Tân ngữ
A làm gì bởi vì/ vì...
- 他 因为 工作 的 失误 而 被 责罚
- Anh ta đã bị phạt vì những sơ suất trong công việc.
- 他 因为 这件 事 受到 了 批评
- Anh ấy đã bị chỉ trích vì sự cố này.
✪ 正是因为
chính do; bởi; chính vì
- 正是 因为 这个 原因 , 我 才 放弃
- Chính vì lý do này mà tôi đã bỏ cuộc.
- 正是 因为 下雨 , 所以 我 不 去 了
- Chính vì trời mưa, nên tôi không đi nữa.
✪ 因为 + Mệnh đề, 所以 + ...
bởi vì..., cho nên...
- 因为 今天 是 周末 , 所以 我 在家
- Bởi vì nay là cuối tuần, cho nên tôi ở nhà.
- 因为 她 是 我 妈妈 , 所以 我 爱 她 。
- Vì bà ấy là mẹ tôi, nên tôi yêu bà ấy..
✪ 因为 + A,Mệnh đề
vì/ bởi vì A,....
- 因为 他 , 我 愿意 等待
- Bởi vì anh ấy, tôi nguyện ý chờ đợi.
- 因为 他 , 我 愿意 坚守 这份 感情
- Vì anh ấy, tôi nguyện kiên định với mối quan hệ này.
So sánh, Phân biệt 因为 với từ khác
✪ 为了 vs 因为
- "为了" là một giới từ, "因为" là liên từ và giới từ.
- Khi diễn đạt mục đích của hành động thì dùng"为了", khi diễn đạt nguyên nhân hoặc lý do của hành động thì dùng "因为".
- Hai từ này có ý nghĩa và cách dùng khác nhau, không thể thay thế nhau trong câu.
✪ 因为 vs 因而
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因为
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 她 因为 撒谎 挨打 了
- Cô ấy bị đánh vì nói dối.
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 我超 喜欢 小叮当 , 因为 他 好 可爱
- Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
- 因为 失恋 , 他 投河 自杀 了
- Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.
- 他 很 难受 , 因为 失恋 了
- Anh ấy rất đau khổ vì thất tình.
- 他 因为 妻子 生病 而 休妻
- Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 因为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 因为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
因›