因为 yīnwèi

Từ hán việt: 【nhân vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "因为" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân vị). Ý nghĩa là: bởi vì; bởi rằng; vì; số là; tại đâu; tại vì; vì rằng, vì; do; bởi vì. Ví dụ : - 。 Anh ấy cười lớn vì câu chuyện cười của tôi.. - 。 Cô ấy không đi làm vì bị ốm.. - 。 Tôi đi làm muộn vì tắc đường.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 因为 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Giới từ
Liên từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 因为 khi là Giới từ

bởi vì; bởi rằng; vì; số là; tại đâu; tại vì; vì rằng

表示原因或理由

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi de 笑话 xiàohua xiào le

    - Anh ấy cười lớn vì câu chuyện cười của tôi.

  • - 因为 yīnwèi 生病 shēngbìng méi 上班 shàngbān

    - Cô ấy không đi làm vì bị ốm.

Ý nghĩa của 因为 khi là Liên từ

vì; do; bởi vì

表示原因,后面的句子表示结果

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 交通堵塞 jiāotōngdǔsè 上班 shàngbān 迟到 chídào le

    - Tôi đi làm muộn vì tắc đường.

  • - 因为 yīnwèi 喜欢 xǐhuan 所以 suǒyǐ jiù mǎi le

    - Bởi vì tôi thích nên tôi mua rồi.

  • - 因为 yīnwèi 下雨 xiàyǔ 公园 gōngyuán le

    - Bởi vì trời mưa, tôi không đi công viên nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 因为

A + 因为 + ...+ Động từ + Tân ngữ

A làm gì bởi vì/ vì...

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò de 失误 shīwù ér bèi 责罚 zéfá

    - Anh ta đã bị phạt vì những sơ suất trong công việc.

  • - 因为 yīnwèi 这件 zhèjiàn shì 受到 shòudào le 批评 pīpíng

    - Anh ấy đã bị chỉ trích vì sự cố này.

正是因为

chính do; bởi; chính vì

Ví dụ:
  • - 正是 zhèngshì 因为 yīnwèi 这个 zhègè 原因 yuányīn cái 放弃 fàngqì

    - Chính vì lý do này mà tôi đã bỏ cuộc.

  • - 正是 zhèngshì 因为 yīnwèi 下雨 xiàyǔ 所以 suǒyǐ le

    - Chính vì trời mưa, nên tôi không đi nữa.

因为 + Mệnh đề, 所以 + ...

bởi vì..., cho nên...

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 今天 jīntiān shì 周末 zhōumò 所以 suǒyǐ 在家 zàijiā

    - Bởi vì nay là cuối tuần, cho nên tôi ở nhà.

  • - 因为 yīnwèi shì 妈妈 māma 所以 suǒyǐ ài

    - Vì bà ấy là mẹ tôi, nên tôi yêu bà ấy..

因为 + A,Mệnh đề

vì/ bởi vì A,....

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 愿意 yuànyì 等待 děngdài

    - Bởi vì anh ấy, tôi nguyện ý chờ đợi.

  • - 因为 yīnwèi 愿意 yuànyì 坚守 jiānshǒu 这份 zhèfèn 感情 gǎnqíng

    - Vì anh ấy, tôi nguyện kiên định với mối quan hệ này.

So sánh, Phân biệt 因为 với từ khác

为了 vs 因为

Giải thích:

- "" là một giới từ, "" là liên từ và giới từ.
- Khi diễn đạt mục đích của hành động thì dùng"", khi diễn đạt nguyên nhân hoặc lý do của hành động thì dùng "".
- Hai từ này có ý nghĩa và cách dùng khác nhau, không thể thay thế nhau trong câu.

因为 vs 因而

Giải thích:

- "" thường được sử dụng trong nửa đầu của câu để diễn đạt lý do hoặc nguyên nhân, "" được sử dụng trong nửa sau của câu để diễn đạt kết quả, tương đương với "" và "".
- "" và "" không thể xuất hiện đồng thời trong câu và không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因为

  • - 祖父母 zǔfùmǔ céng bèi 吐口 tǔkǒu 水只 shuǐzhǐ 因为 yīnwèi 他们 tāmen 来自 láizì 卡拉布里亚 kǎlābùlǐyà

    - Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria

  • - gǒu tīng de 因为 yīnwèi shì 阿尔法 āěrfǎ 男性 nánxìng

    - Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.

  • - 他们 tāmen 因为 yīnwèi 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì de shì le 一架 yījià

    - Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.

  • - 因为 yīnwèi máo le 拉莫斯 lāmòsī 法官 fǎguān

    - Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos

  • - 因为 yīnwèi 你们 nǐmen 支持 zhīchí 威斯康辛 wēisīkāngxīn zhōu de 考特 kǎotè · 沃克 wòkè

    - Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.

  • - 因为 yīnwèi 佩妮 pèinī shì 自鸣得意 zìmíngdéyì de 小屁孩 xiǎopìhái

    - Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn

  • - 因为 yīnwèi 宿怨 sùyuàn 最终 zuìzhōng shā le

    - Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.

  • - 因为 yīnwèi 撒谎 sāhuǎng 挨打 áidǎ le

    - Cô ấy bị đánh vì nói dối.

  • - 因为 yīnwèi 做事 zuòshì 粗心 cūxīn 常常 chángcháng āi 老板 lǎobǎn

    - Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.

  • - 因为 yīnwèi 得罪 dézuì le 领导 lǐngdǎo 经常 jīngcháng 挨整 áizhěng

    - Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.

  • - 因为 yīnwèi āi 黑枪 hēiqiāng ér 不敢 bùgǎn 大胆 dàdǎn 工作 gōngzuò

    - Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - yào 爱惜 àixī 时间 shíjiān 因为 yīnwèi 时间 shíjiān 就是 jiùshì 生命 shēngmìng

    - Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.

  • - 因为 yīnwèi 超负荷 chāofùhè 这里 zhèlǐ 经常 jīngcháng 停电 tíngdiàn

    - Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.

  • - 我超 wǒchāo 喜欢 xǐhuan 小叮当 xiǎodīngdāng 因为 yīnwèi hǎo 可爱 kěài

    - Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.

  • - 因为 yīnwèi 失恋 shīliàn ér 发狂 fākuáng

    - Anh ấy phát điên vì thất tình.

  • - 因为 yīnwèi 失恋 shīliàn 投河 tóuhé 自杀 zìshā le

    - Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.

  • - hěn 难受 nánshòu 因为 yīnwèi 失恋 shīliàn le

    - Anh ấy rất đau khổ vì thất tình.

  • - 因为 yīnwèi 妻子 qīzǐ 生病 shēngbìng ér 休妻 xiūqī

    - Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.

  • - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 因为

Hình ảnh minh họa cho từ 因为

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 因为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao