丰美 fēngměi

Từ hán việt: 【phong mĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丰美" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong mĩ). Ý nghĩa là: tốt tươi; dồi dào; tươi tốt. Ví dụ : - thực phẩm dồi dào.. - 。 Đồng cỏ chăn nuôi tốt tươi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丰美 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 丰美 khi là Tính từ

tốt tươi; dồi dào; tươi tốt

多而好

Ví dụ:
  • - 丰美 fēngměi de 食品 shípǐn

    - thực phẩm dồi dào.

  • - 水草 shuǐcǎo 丰美 fēngměi de 牧场 mùchǎng

    - Đồng cỏ chăn nuôi tốt tươi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰美

  • - 东阿 dōngē 风景 fēngjǐng měi

    - Phong cảnh Đông A rất đẹp.

  • - 莞尔一笑 wǎněryíxiào hěn měi

    - Cô ấy cười mỉm rất xinh.

  • - ràng shuō shēng 哈利 hālì 路亚 lùyà ( 赞美 zànměi 上帝 shàngdì )

    - Tôi có thể lấy hallelujah không?

  • - 物资 wùzī 丰富 fēngfù

    - vật tư phong phú.

  • - 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - muôn màu muôn vẻ

  • - 就是 jiùshì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó

    - Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 木瓜 mùguā 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 美味 měiwèi de 沙拉 shālà

    - Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.

  • - 他勒出 tālēichū le 美丽 měilì de 图案 túàn

    - Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.

  • - 汤姆 tāngmǔ 不能 bùnéng 决定 juédìng mǎi 丰田 fēngtián 还是 háishì 福特 fútè

    - Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.

  • - 收生婆 shōushēngpó 经验 jīngyàn 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.

  • - 丰美 fēngměi de 食品 shípǐn

    - thực phẩm dồi dào.

  • - 俄国 éguó de 美食 měishí 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Ẩm thực nước Nga rất phong phú.

  • - 中华美食 zhōnghuáměishí 丰富 fēngfù

    - Ẩm thực Trung Hoa phong phú.

  • - 南美 nánměi shì 资源 zīyuán 丰富 fēngfù 之地 zhīdì

    - Nam Mỹ là nơi giàu tài nguyên.

  • - 多么 duōme 丰满 fēngmǎn 多么 duōme 美丽 měilì

    - Cô ấy thật đầy đặn, thật xinh đẹp!

  • - 水草 shuǐcǎo 丰美 fēngměi de 牧场 mùchǎng

    - Đồng cỏ chăn nuôi tốt tươi.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 迷人 mírén de 地方 dìfāng 历史 lìshǐ 遗迹 yíjì 丰富 fēngfù 自然环境 zìránhuánjìng 优美 yōuměi

    - Đó là một nơi đẹp mê người, giàu di tích lịch sử và khung cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp.

  • - 我们 wǒmen chī le dùn 丰美 fēngměi de 晚餐 wǎncān 鸡肉 jīròu zuò 恰到 qiàdào 火候 huǒhòu 还有 háiyǒu 自家 zìjiā zhǒng de 蔬菜 shūcài

    - Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丰美

Hình ảnh minh họa cho từ 丰美

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丰美 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:QJ (手十)
    • Bảng mã:U+4E30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao