Đọc nhanh: 中都 (trung đô). Ý nghĩa là: Zhongdu, thủ đô của Trung Quốc trong thời nhà Tấn (1115-1234), Bắc Kinh ngày nay. Ví dụ : - 青年人在各项工作中都应该打冲锋。 thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.. - 经过调解芥蒂,两人心中都不再有什么芥蒂了。 trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.
✪ Zhongdu, thủ đô của Trung Quốc trong thời nhà Tấn (1115-1234), Bắc Kinh ngày nay
Zhongdu, capital of China during the Jin Dynasty (1115-1234), modern day Beijing
- 青年人 在 各项 工作 中 都 应该 打冲锋
- thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.
- 经过 调解 芥蒂 , 两人 心中 都 不再 有 什么 芥蒂 了
- trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中都
- 小王 、 小李 以及 小丽 都 是 中国 人
- Tiểu Vương, Tiểu Lý và Tiểu Lệ đều là người Trung Quốc.
- 宁是 中国 古都 之一
- Nam Kinh là một trong những cố đô của Trung Quốc.
- 中队 每天 都 训练
- Trung đội tập luyện hàng ngày.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 这点 事情 都 办 不好 , 真 不中用
- việc này làm không xong, thật vô dụng.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 这船 的 桅杆 都 在 风暴 中 刮掉 了
- Các cột buồm của con thuyền này đã bị thổi bay trong cơn bão.
- 我 每天 都 学 中文
- Tôi học tiếng Trung mỗi ngày.
- 北京 是 中国 的 首都
- Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
- 北京市 是 中国 的 首都
- Thành phố Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 每一 本书 中 都 有 另 一个 奇幻 世界
- Trong mỗi cuốn sách có một thế giới giả tưởng khác nhau.
- 别提 了 , 我 都 中暑 好 几次 了
- Đừng nhắc nữa, tớ say nắng mấy lần rồi.
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.
- 画册 中 的 每 一页 都 很 精彩
- Mỗi trang trong tập tranh đều rất xuất sắc.
- 惊险 故事 连载 每一集 都 在 悬念 中 结束 的 情节剧 连载
- Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.
- 经过 调解 芥蒂 , 两人 心中 都 不再 有 什么 芥蒂 了
- trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.
- 他 被 领导 说 得 很 不好意思 中午 都 没 吃饭
- Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中都
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中都 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
都›