Đọc nhanh: 中生代 (trung sinh đại). Ý nghĩa là: Mesozoi (kỷ nguyên địa chất cách đây 250-65m năm, bao gồm kỷ Trias 三疊紀 | 三叠纪, kỷ Jura 侏羅紀 | 侏罗纪 và kỷ Phấn trắng 白堊紀 | 白垩纪), trung sinh đại. Ví dụ : - 鸭嘴龙生长在距今七、八千万年前的中生代白垩纪晚期。 khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
Ý nghĩa của 中生代 khi là Danh từ
✪ Mesozoi (kỷ nguyên địa chất cách đây 250-65m năm, bao gồm kỷ Trias 三疊紀 | 三叠纪, kỷ Jura 侏羅紀 | 侏罗纪 và kỷ Phấn trắng 白堊紀 | 白垩纪)
Mesozoic (geological era 250-65m years ago, covering Triassic 三疊紀|三叠纪, Jurassic 侏羅紀|侏罗纪 and Cretaceous 白堊紀|白垩纪)
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
✪ trung sinh đại
地质年代的第四代介于古生代与新生代之间, 约当公元前二亿二千五百万年至六千五百万年前之间, 裸子植物与爬虫类特别繁盛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中生代
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 他们 是 真实 生活 中 的 情侣
- Họ là một cặp đôi ngoài đời thực.
- 珍惜 生命 中 的 所有人
- Hãy trân trọng tất cả mọi người trong cuộc sống.
- 心中 顿生 惊 怔 意
- Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.
- 生活 中总有 波澜
- Trong cuộc sống luôn có sóng gió.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 我 追求 的 是 生活 中 的 安逸
- Tôi theo đuổi sự thoải mái trong cuộc sống.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 他 的 妻子 在 车祸 中 丧生
- Người vợ của anh ta đã qua đời trong một vụ tai nạn giao thông.
- 坎 在 八卦 中 代表 水
- Khảm trong bát quái đại diện cho nước.
- 八卦 中 的 艮 代表 山
- Trong bát quái, quẻ Cấn đại diện cho núi.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 在 十二生肖 中 , 蛇 是 巳 的 代表
- Trong mười hai con giáp, rắn là đại diện của tỵ.
- 压力 是 现代 生活 中 的 主要 问题
- Áp lực là vấn nạn phổ biến trong xã hội hiện nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中生代
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中生代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
代›
生›