• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Hựu 又 (+11 nét)
  • Pinyin: Dié
  • Âm hán việt: Điệp
  • Nét bút:フ丶フ丶フ丶丶フ丨フ一一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱叒冝
  • Thương hiệt:EEEM (水水水一)
  • Bảng mã:U+53E0
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 叠

  • Cách viết khác

    𣆹 𣈍 𤴁

  • Thông nghĩa

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 叠 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (điệp). Bộ Hựu (+11 nét). Tổng 13 nét but (フ). Ý nghĩa là: chồng chất. Từ ghép với : Trùng nhau, Chồng đá thành núi, Xếp chăn, Xếp quần áo, Gấp lá thư Chi tiết hơn...

Điệp

Từ điển phổ thông

  • chồng chất

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chồng chất, chồng lên nhau, trùng nhau

- Trùng nhau

- Chồng đá thành núi

* ② Xếp, gấp (quần áo, giấy tờ)

- Xếp chăn

- Xếp quần áo

- Gấp lá thư

* ③ (văn) Sợ

- Làm cho người ta sợ như sấm sét (Đỗ Mục