Đọc nhanh: 只是 (chỉ thị). Ý nghĩa là: chỉ là; chẳng qua là, nhưng; nhưng mà. Ví dụ : - 我来这里只是为了看看你。 Tôi đến đây chỉ để gặp bạn thôi.. - 我只是累了。 Tôi chỉ là mệt thôi.. - 我想去,只是去不了。 Tôi muốn đi, nhưng không đi được.
Ý nghĩa của 只是 khi là Phó từ
✪ chỉ là; chẳng qua là
仅仅是;不过是; 表示强调限于某个情况或范围
- 我来 这里 只是 为了 看看 你
- Tôi đến đây chỉ để gặp bạn thôi.
- 我 只是 累 了
- Tôi chỉ là mệt thôi.
Ý nghĩa của 只是 khi là Liên từ
✪ nhưng; nhưng mà
连接分句,表示轻微的转折,相当于“不过”
- 我 想 去 , 只是 去 不了
- Tôi muốn đi, nhưng không đi được.
- 这 篇文章 写 得 很 好 , 只是 太 长
- Bài này viết rất hay nhưng dài quá.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 只是
✪ 只是 + Động từ + (罢了/而已)
Chỉ là ... ... mà thôi
- 我 只是 开玩笑 而已
- Tôi chỉ là đùa mà thôi.
- 他 只是 名义 上 的 队长 罢了
- Anh ấy chỉ là đội trưởng trên danh nghĩa mà thôi.
✪ 只是 + Tân ngữ (同学, 衣服 ...)
Chỉ là ...
- 只是 衣服 , 旧 了 就 换 一件
- Chỉ là quần áo, cũ thì thay cái khác.
- 只是 同学 , 不是 好 朋友
- Chỉ là bạn cùng lớp, không phải bạn thân.
✪ ... Vế một, 只是 + Vế hai
... ... Nhưng, nhưng mà ...
- 好 则 好 , 只是 太贵 了
- Tốt thì tốt thật, nhưng đắt quá.
- 这件 好看 , 只是 不太 适合 我
- Cái này đẹp, nhưng nó không hợp với tôi lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只是
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
- 我 说 这话 的 用意 , 只是 想 劝告 他 一下
- dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
- 只 知道 她 是 埃及 古物 学者
- Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.
- 埃 博拉 病毒 只是 一种 可能性
- Ebola là một khả năng.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 是 一只 小 小狗
- Cô ấy là một con chó con.
- 他 只是 个 小小的 走卒
- Anh ta chỉ là một tên tiểu tốt nhỏ bé.
- 那 只 女 猫 很 是 可爱
- Con mèo cái đó rất đáng yêu.
- 他 的 宠物 是 一只 乌龟
- Thú cưng của anh ấy là một con rùa.
- 我 需要 的 只是 平静 与 安宁
- Tất cả những gì tôi cần là sự bình yên và yên tĩnh.
- 他 只是 毛 算了 个 预算
- Anh ấy chỉ tính toán sơ lược ngân sách.
- 那 家 公司 只是 个 壳 公司
- Công ty đó chỉ là một công ty vỏ bọc.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 他 只是 个 佣兵
- Anh ta chỉ là một tay súng bắn thuê.
- 我 只是 痛恨 所有人 把 他 奉 为 圣者
- Tôi chỉ ghét cái cách mà mọi người đối xử với anh ấy như một vị thánh
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 我 只是 大 股东
- Tôi chỉ là cổ đông lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 只是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 只是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm只›
是›