只是 zhǐshì

Từ hán việt: 【chỉ thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "只是" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ thị). Ý nghĩa là: chỉ là; chẳng qua là, nhưng; nhưng mà. Ví dụ : - 。 Tôi đến đây chỉ để gặp bạn thôi.. - 。 Tôi chỉ là mệt thôi.. - 。 Tôi muốn đi, nhưng không đi được.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 只是 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Liên từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 只是 khi là Phó từ

chỉ là; chẳng qua là

仅仅是;不过是; 表示强调限于某个情况或范围

Ví dụ:
  • - 我来 wǒlái 这里 zhèlǐ 只是 zhǐshì 为了 wèile 看看 kànkàn

    - Tôi đến đây chỉ để gặp bạn thôi.

  • - 只是 zhǐshì lèi le

    - Tôi chỉ là mệt thôi.

Ý nghĩa của 只是 khi là Liên từ

nhưng; nhưng mà

连接分句,表示轻微的转折,相当于“不过”

Ví dụ:
  • - xiǎng 只是 zhǐshì 不了 bùliǎo

    - Tôi muốn đi, nhưng không đi được.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng xiě hěn hǎo 只是 zhǐshì tài zhǎng

    - Bài này viết rất hay nhưng dài quá.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 只是

只是 + Động từ + (罢了/而已)

Chỉ là ... ... mà thôi

Ví dụ:
  • - 只是 zhǐshì 开玩笑 kāiwánxiào 而已 éryǐ

    - Tôi chỉ là đùa mà thôi.

  • - 只是 zhǐshì 名义 míngyì shàng de 队长 duìzhǎng 罢了 bàle

    - Anh ấy chỉ là đội trưởng trên danh nghĩa mà thôi.

只是 + Tân ngữ (同学, 衣服 ...)

Chỉ là ...

Ví dụ:
  • - 只是 zhǐshì 衣服 yīfú jiù le jiù huàn 一件 yījiàn

    - Chỉ là quần áo, cũ thì thay cái khác.

  • - 只是 zhǐshì 同学 tóngxué 不是 búshì hǎo 朋友 péngyou

    - Chỉ là bạn cùng lớp, không phải bạn thân.

... Vế một, 只是 + Vế hai

... ... Nhưng, nhưng mà ...

Ví dụ:
  • - hǎo hǎo 只是 zhǐshì 太贵 tàiguì le

    - Tốt thì tốt thật, nhưng đắt quá.

  • - 这件 zhèjiàn 好看 hǎokàn 只是 zhǐshì 不太 bùtài 适合 shìhé

    - Cái này đẹp, nhưng nó không hợp với tôi lắm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只是

  • - 只是 zhǐshì 喜欢 xǐhuan ěr

    - Chỉ là em không thích anh, thế thôi!

  • - zhǎo 鲁斯 lǔsī · 伊斯曼 yīsīmàn 只是 zhǐshì 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.

  • - 只是 zhǐshì 外伤 wàishāng

    - Đó là một vết thương bề ngoài.

  • - shuō 这话 zhèhuà de 用意 yòngyì 只是 zhǐshì xiǎng 劝告 quàngào 一下 yīxià

    - dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.

  • - zhǐ 知道 zhīdào shì 埃及 āijí 古物 gǔwù 学者 xuézhě

    - Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.

  • - āi 博拉 bólā 病毒 bìngdú 只是 zhǐshì 一种 yīzhǒng 可能性 kěnéngxìng

    - Ebola là một khả năng.

  • - 只是 zhǐshì 埃文斯 āiwénsī 已经 yǐjīng 发表 fābiǎo 无数 wúshù 文章 wénzhāng

    - Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.

  • - 饿 è 只是 zhǐshì 嘴馋 zuǐchán 而已 éryǐ

    - Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.

  • - shì 一只 yīzhī xiǎo 小狗 xiǎogǒu

    - Cô ấy là một con chó con.

  • - 只是 zhǐshì 小小的 xiǎoxiǎode 走卒 zǒuzú

    - Anh ta chỉ là một tên tiểu tốt nhỏ bé.

  • - zhǐ māo hěn shì 可爱 kěài

    - Con mèo cái đó rất đáng yêu.

  • - de 宠物 chǒngwù shì 一只 yīzhī 乌龟 wūguī

    - Thú cưng của anh ấy là một con rùa.

  • - 需要 xūyào de 只是 zhǐshì 平静 píngjìng 安宁 ānníng

    - Tất cả những gì tôi cần là sự bình yên và yên tĩnh.

  • - 只是 zhǐshì máo 算了 suànle 预算 yùsuàn

    - Anh ấy chỉ tính toán sơ lược ngân sách.

  • - jiā 公司 gōngsī 只是 zhǐshì 公司 gōngsī

    - Công ty đó chỉ là một công ty vỏ bọc.

  • - 大家 dàjiā tīng le 议论纷纷 yìlùnfēnfēn 可是 kěshì yòu 不得不 bùdébù 服从命令 fúcóngmìnglìng 只好 zhǐhǎo 天天 tiāntiān 熬夜 áoyè

    - Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.

  • - 只是 zhǐshì 佣兵 yōngbīng

    - Anh ta chỉ là một tay súng bắn thuê.

  • - 只是 zhǐshì 痛恨 tònghèn 所有人 suǒyǒurén fèng wèi 圣者 shèngzhě

    - Tôi chỉ ghét cái cách mà mọi người đối xử với anh ấy như một vị thánh

  • - zhēn 后悔 hòuhuǐ 以前 yǐqián méi hēi 只是 zhǐshì 删除 shānchú 好友 hǎoyǒu tài 便宜 piányí le

    - Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi

  • - 只是 zhǐshì 股东 gǔdōng

    - Tôi chỉ là cổ đông lớn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 只是

Hình ảnh minh họa cho từ 只是

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 只是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chích , Chỉ
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RC (口金)
    • Bảng mã:U+53EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao