Đọc nhanh: 没用 (một dụng). Ý nghĩa là: vô dụng. Ví dụ : - 密码没用 Các mã là vô dụng.
Ý nghĩa của 没用 khi là Tính từ
✪ vô dụng
useless
- 密码 没用
- Các mã là vô dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没用
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 密码 没用
- Các mã là vô dụng.
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 你 没用 双手 练习 手术 吗
- Bạn chưa thực hành hoạt động bằng cả hai tay?
- 你 别白 我 , 白 了 也 没用
- Đừng có lườm tôi, lườm cũng vô ích thôi.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 没有 关系 , 修理 修理 照样 儿能 用
- không hề gì, chữa lại vẫn dùng được.
- 这里 没有 我 的 用武之地
- Ở đây tôi không có đất dụng võ.
- 钱 还 没用 完
- Số tiền chưa được sử dụng hết.
- 我 真 没用 , 我 是 饭桶
- tôi thật vô dụng.
- 请 留意 附近 有没有 电池 专用 回收 桶
- Xin hãy chú ý xem có các thùng tái chế đặc biệt dành cho pin gần đó không
- 你 狡辩 是 没有 用 的
- Bạn ngụy biện cũng chẳng có ích gì đâu.
- 她 的 用心 没人 懂
- Ý định của cô ấy không ai hiểu.
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
- 他 总是 哼儿 哈儿 的 , 问 他 也 没用
- nó luôn ậm ừ, hỏi làm gì cho mắc công!
- 除非 没 电 , 要不然 能 用
- Trừ khi hết pin, nếu không thì dùng được.
- 这些 淘汰 的 手机 没什么 用 了
- Những chiếc điện thoại bị loại bỏ này không còn giá trị gì nữa.
- 这个 没有 皮 的 木料 得 用 砂纸 磨光
- Không có vỏ gỗ này cần được mài bóng bằng giấy nhám.
- 这种 药 没有 副作用
- loại thuốc này không có tác dụng phụ.
- 单是 说 漂亮话 没有 用 , 做 出来 才 算
- chỉ nói suông thôi thì chẳng có ích gì, làm được mới hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm没›
用›