Đọc nhanh: 不信用 (bất tín dụng). Ý nghĩa là: không tin tưởng.
Ý nghĩa của 不信用 khi là Từ điển
✪ không tin tưởng
distrust
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不信用
- 我 老婆 净买 不用
- Vợ của tôi chỉ mua mà không dùng.
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 你 不用 解释 了
- Bạn không cần giải thích nữa.
- 做 手 不够 用
- không đủ người làm.
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 信守不渝
- một mực trung thành.
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 我用 信用卡 付账
- Tôi dùng thẻ tín dụng thanh toán.
- 你 的 维萨 信用卡 账单 不少 呀
- Hóa đơn Visa của bạn rất lớn!
- 他 是 在 利用 你 , 你 不要 信
- Anh ta lợi dụng bạn đấy, đừng có tin.
- 我 不 喜欢 延长 信用 期限
- Tôi không muốn gia hạn thời hạn tín dụng.
- 他 不用 人 再 催促 就 写 了 信
- Ông viết bức thư mà không cần thúc giục gì thêm.
- 目前为止 , 中国银行 信用度 还是 相当 不错 的
- Cho đến hiện tại mức độ tín nhiệm của ngân hàng Trung Quốc khá tốt.
- 对 不信 上帝 的 人 引用 圣经 的话 是 没用 的
- Trích dẫn các câu từ Kinh Thánh đối với những người không tin vào Thiên Chúa là vô ích.
- 法律 适用於 所有 的 人 不 分 种族 、 信仰 或 肤色
- Luật pháp áp dụng cho tất cả mọi người, không phân biệt chủng tộc, tín ngưỡng hay màu da.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不信用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不信用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
信›
用›