Đọc nhanh: 不忠 (bất trung). Ý nghĩa là: Không trung thành; không hết lòng. ◇Tam Quốc Diễn Nghĩa 三國演義: Thực kì lộc nhi sát kì chủ; thị bất trung dã; cư kì thổ nhi hiến kì địa; thị bất nghĩa dã 食其祿而殺其主; 是不忠也; 居其土而獻其地; 是不義也 (Đệ ngũ thập tam hồi) Ăn lộc của chủ mà lại giết chủ; thế là bất trung; ở đất ấy mà lại dâng đất ấy; thế là bất nghĩa; bất trung. Ví dụ : - 我从来没有对我老婆不忠 Tôi chưa bao giờ lừa dối vợ.
Ý nghĩa của 不忠 khi là Tính từ
✪ Không trung thành; không hết lòng. ◇Tam Quốc Diễn Nghĩa 三國演義: Thực kì lộc nhi sát kì chủ; thị bất trung dã; cư kì thổ nhi hiến kì địa; thị bất nghĩa dã 食其祿而殺其主; 是不忠也; 居其土而獻其地; 是不義也 (Đệ ngũ thập tam hồi) Ăn lộc của chủ mà lại giết chủ; thế là bất trung; ở đất ấy mà lại dâng đất ấy; thế là bất nghĩa; bất trung
- 我 从来 没有 对 我 老婆 不 忠
- Tôi chưa bao giờ lừa dối vợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不忠
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 忠贞不屈
- trung trinh bất khuất
- 美国 是 不会 听取 这些 逆耳忠言 的
- Hoa Kỳ sẽ không lắng nghe những lời thật này
- 此臣 心忠 矢志不渝
- Tấm lòng của vị đại thần này trung thành, không thay đổi.
- 无论 境遇 好坏 她 的 丈夫 都 对 她 忠贞不渝
- Dù tình huống có tốt hay xấu, chồng của cô ấy vẫn trung thành và không dao lạc.
- 那些 不 忠 分子 脱党 另组 了 一个 新党
- Những thành viên không trung thành đó đã rời khỏi đảng và thành lập một đảng mới.
- 我 从来 没有 对 我 老婆 不 忠
- Tôi chưa bao giờ lừa dối vợ.
- 忠贞不渝
- trung trinh không thay đổi; trung trinh không đổi.
- 新 总统 对 不 忠诚 的 陆军军官 进行 了 一次 整肃
- Tổng thống mới đã tiến hành một cuộc thanh trừng đối với các sĩ quan quân đội không trung thành.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不忠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不忠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
忠›