Đọc nhanh: 忠贞不渝 (trung trinh bất du). Ý nghĩa là: không lay chuyển lòng trung thành của một người (thành ngữ); trung thành và không đổi.
Ý nghĩa của 忠贞不渝 khi là Thành ngữ
✪ không lay chuyển lòng trung thành của một người (thành ngữ); trung thành và không đổi
unswerving in one's loyalty (idiom); faithful and constant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠贞不渝
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 信守不渝
- một mực trung thành.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 忠贞不屈
- trung trinh bất khuất
- 坚贞不屈
- kiên trung bất khuất.
- 坚贞不屈
- kiên trinh bất khuất
- 美国 是 不会 听取 这些 逆耳忠言 的
- Hoa Kỳ sẽ không lắng nghe những lời thật này
- 此臣 心忠 矢志不渝
- Tấm lòng của vị đại thần này trung thành, không thay đổi.
- 矢志不渝 ( 不 渝 : 不 改变 )
- quyết chí không thay đổi.
- 我之志 永不 渝
- Ý chí của tôi sẽ không thay đổi.
- 对 革命 坚贞 不二
- một lòng kiên định đối với cách mạng
- 无论 境遇 好坏 她 的 丈夫 都 对 她 忠贞不渝
- Dù tình huống có tốt hay xấu, chồng của cô ấy vẫn trung thành và không dao lạc.
- 那些 不 忠 分子 脱党 另组 了 一个 新党
- Những thành viên không trung thành đó đã rời khỏi đảng và thành lập một đảng mới.
- 我 从来 没有 对 我 老婆 不 忠
- Tôi chưa bao giờ lừa dối vợ.
- 忠贞不渝
- trung trinh không thay đổi; trung trinh không đổi.
- 新 总统 对 不 忠诚 的 陆军军官 进行 了 一次 整肃
- Tổng thống mới đã tiến hành một cuộc thanh trừng đối với các sĩ quan quân đội không trung thành.
- 在 许多 国家 , 童贞 已经 不像 过去 那样 受 重视 了
- Ở nhiều quốc gia, trinh tiết không còn được coi trọng như trước đây.
- 她 是 一个 圣洁 的 女人 , 天真 而 忠贞
- Cô ấy là một người phụ nữ thanh khiết, ngây thơ và trung thành.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忠贞不渝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忠贞不渝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
忠›
渝›
贞›
trung thành và tận tụy (thành ngữ); trung thành và chân thật
không nao núngkhông lay chuyển
lòng son dạ sắt; tận tuỵ; hết lòng; tận tâm; thành tâm; hết sức trung thành; thề ước thuỷ chung; lòng dạ son sắt; chung thuỷ; son sắt; thuỷ chung
tình yêu quý hơn vàng (thành ngữ)
có mới nới cũ; có trăng quên đèn; thích mới ghét cũ; có hoa sói, tình phụ hoa ngâu; thấy quế phụ hương (thường chỉ quan hệ yêu đương không chung thuỷ); ghét cũ ưa mới; ưa mới nới cũ
nay Tần mai Sở; tráo trở bất thường; hay lật lọng
rời khỏi các thông lệ đã được thiết lậpnổi dậy chống lại chính thống
đứng núi này trông núi nọ; lập trường không vững (thấy người ta có điểm khác với cái mình hiện có, liền muốn theo họ. Không an tâm với công việc, hoàn cảnh hoặc tình cảm hiện có.)
mất hết tính người (lục thân bao gồm bố, mẹ, anh, em, vợ, con đều không nhận)
hay thay đổi (phụ nữ)
đại nghịch bất đạo; đại nghịch vô đạo (tội do giai cấp phong kiến gán cho những ai chống lại sự thống trị và lễ giáo phong kiến.)
Thay Đổi Thất Thường, Sớm Ba Chiều Bốn (Một Người Rất Thích Khỉ Thường Cho Khỉ Ăn Quả Cây Lịch, Anh Ta Nói Với Bầy Khỉ