Đọc nhanh: 不光 (bất quang). Ý nghĩa là: không chỉ; chẳng cứ, không những; chẳng những; không chỉ. Ví dụ : - 报名参加的不光是他一个人 Báo danh tham gia không chỉ một mình anh ta. - 不光是你,他也迟到了。 Không chỉ bạn mà anh ấy cũng đến muộn.. - 觉得不舒服的不光是你一个人。 Cảm thấy không thoải mái không chỉ riêng cậu.
Ý nghĩa của 不光 khi là Phó từ
✪ không chỉ; chẳng cứ
表示超出某个数量或范围;不止;不仅
- 报名 参加 的 不光 是 他 一个 人
- Báo danh tham gia không chỉ một mình anh ta
- 不光 是 你 , 他 也 迟到 了
- Không chỉ bạn mà anh ấy cũng đến muộn.
- 觉得 不 舒服 的 不光 是 你 一个 人
- Cảm thấy không thoải mái không chỉ riêng cậu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 不光 khi là Liên từ
✪ không những; chẳng những; không chỉ
不但
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 她 不光 聪明 , 还 很 努力
- Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不光
✪ Chủ ngữ + 不光 ... ..., (而且) 也/还 ... ...
đồng chủ ngữ
- 他 不光 长得帅 , 而且 很 有 才华
- Anh ấy chẳng những đẹp trai mà còn rất tài năng.
- 她 不光 聪明 , 也 很 有 幽默感
- Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất có khiếu hài hước.
✪ Chủ ngữ + 不光 ... ..., (而且) Chủ ngữ 2 + (也/还 )
khác chủ ngữ
- 他 不光 学习成绩 很 好 , 而且 体育 也 很棒
- Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不光
- 他光 动嘴 , 不 动手
- Anh ta chỉ nói suông chứ không làm.
- 这 光线 太暗 , 看 不了 书
- ánh sáng quá mờ để đọc sách.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 光线 不好 看书 容易 损害 视力
- Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.
- 不要 让 时光 白白 过去
- Đừng để thời gian trôi qua vô ích.
- 这种 把戏 可 不够 光明正大 !
- Loại thủ đoạn này không đủ quang minh chính đại!
- 光景 不 待人 , 须臾 发成 丝 。 ( 李白 )
- Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 植物 发育 离不开 水 和 阳光
- Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.
- 信号灯 不停 闪着光
- Đèn tín hiệu không ngừng lấp lánh.
- 这个 博物馆 里 不准 使用 闪光灯
- Trong bảo tàng này không được sử dụng đèn flash.
- 不能 光听 颂杨 , 好话 坏话 都 要 听
- không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.
- 他 见 不得 光
- Anh ấy không thể nhìn thấy ánh sáng.
- 时光 不会 倒流
- không thể đi ngược lại thời gian; thời gian không thể đảo ngược.
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 这块 木料 有 一边 儿 不 光滑
- Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
- 他 不光 学习成绩 很 好 , 而且 体育 也 很棒
- Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.
- 听不清 他 在 说 什么 , 光 听到 他 嘴里 打着 嘟噜
- chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.
- 报名 参加 的 不光 是 他 一个 人
- Báo danh tham gia không chỉ một mình anh ta
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不光
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
光›