不解目光 bù jiě mùguāng

Từ hán việt: 【bất giải mục quang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不解目光" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất giải mục quang). Ý nghĩa là: Ánh mắt khó hiểu. Ví dụ : - Cô ấy nhìn tôi bằng ánh mắt khó hiểu làm tôi cũng không biết nên làm thế nào

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不解目光 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不解目光 khi là Danh từ

Ánh mắt khó hiểu

Ví dụ:
  • - yòng 一个 yígè 不解 bùjiě 目光 mùguāng 看着 kànzhe ràng 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - Cô ấy nhìn tôi bằng ánh mắt khó hiểu làm tôi cũng không biết nên làm thế nào

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不解目光

  • - 忧愁 yōuchóu 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - 举目无亲 jǔmùwúqīn ( zhǐ 单身在外 dānshēnzàiwài 不见 bújiàn 亲属 qīnshǔ 亲戚 qīnqī )

    - ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.

  • - 使 shǐ jǐn le 浑身解数 húnshēnxièshù quàn 不动 bùdòng 他们 tāmen

    - Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.

  • - 耸了耸肩 sǒnglesǒngjiān 现出 xiànchū 不可 bùkě 理解 lǐjiě de 神情 shénqíng

    - anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.

  • - 赶时间 gǎnshíjiān 不及 bùjí 解释 jiěshì

    - Tôi vội quá không kịp giải thích.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 解释 jiěshì 不清 bùqīng

    - Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.

  • - de 解释 jiěshì 清楚 qīngchu 清楚 qīngchu

    - Bạn có hiểu lời giải thích của anh ấy hay không?

  • - 这个 zhègè tài 明白 míngbai néng 解释 jiěshì ma

    - Mình chưa hiểu chỗ này lắm bạn có thể giải thích được không?

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 解释 jiěshì 总之 zǒngzhī 不信 bùxìn

    - Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.

  • - 解答 jiědá 清楚 qīngchu

    - Anh ấy giải đáp không rõ ràng.

  • - 我们 wǒmen 解答 jiědá 不了 bùliǎo 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi không giải đáp được vấn đề này.

  • - de 目光 mùguāng 看向 kànxiàng le 妻子 qīzǐ

    - ánh mắt anh hướng về phía vợ mình.

  • - shì 赏心悦目 shǎngxīnyuèmù de 风光 fēngguāng

    - Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.

  • - 死不瞑目 sǐbùmíngmù

    - chết không nhắm mắt.

  • - 即便 jíbiàn 别人 biérén 理解 lǐjiě huì 坚持 jiānchí

    - Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.

  • - 那个 nàgè 项目 xiàngmù ràng zhuàn le 不少 bùshǎo 利润 lìrùn

    - Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn hěn 干脆 gāncuì 需要 xūyào 过多 guòduō de 解释 jiěshì 一目了然 yīmùliǎorán

    - Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.

  • - zhè 项目 xiàngmù yīn 资金不足 zījīnbùzú 解散 jiěsàn

    - Dự án này bị huỷ bỏ do thiếu kinh phí.

  • - yòng 一个 yígè 不解 bùjiě 目光 mùguāng 看着 kànzhe ràng 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - Cô ấy nhìn tôi bằng ánh mắt khó hiểu làm tôi cũng không biết nên làm thế nào

  • - 遇到困难 yùdàokùnnán yào 设法 shèfǎ 克服 kèfú guāng 搓手顿脚 cuōshǒudùnjiǎo 解决问题 jiějuéwèntí

    - lúc gặp khó khăn thì phải nghĩ cách khắc phục, chỉ vò đầu gãi tai thì không giải quyết được gì đâu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不解目光

Hình ảnh minh họa cho từ 不解目光

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不解目光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao