Đọc nhanh: 不光滑 (bất quang hoạt). Ý nghĩa là: xớp. Ví dụ : - 这块木料有一边儿不光滑。 Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
Ý nghĩa của 不光滑 khi là Tính từ
✪ xớp
- 这块 木料 有 一边 儿 不 光滑
- Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不光滑
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
- 他光 动嘴 , 不 动手
- Anh ta chỉ nói suông chứ không làm.
- 这 光线 太暗 , 看 不了 书
- ánh sáng quá mờ để đọc sách.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 光线 不好 看书 容易 损害 视力
- Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.
- 我们 才 不要 玩 滑翔翼
- Chúng tôi không bị treo.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 金属表面 很 光滑
- Bề mặt kim loại rất mịn màng.
- 这个 球 的 球面 很 光滑
- Bề mặt quả cầu này rất trơn tru.
- 大理石 的 桌面 很 光滑
- Mặt bàn bằng đá hoa đại lý bóng loáng.
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 不要 让 时光 白白 过去
- Đừng để thời gian trôi qua vô ích.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt, chân sau cũng không vững.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.
- 这种 把戏 可 不够 光明正大 !
- Loại thủ đoạn này không đủ quang minh chính đại!
- 瓶壁 很 光滑 呢
- Thành chai rất trơn.
- 光景 不 待人 , 须臾 发成 丝 。 ( 李白 )
- Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)
- 这块 木料 有 一边 儿 不 光滑
- Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不光滑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不光滑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
光›
滑›