Đọc nhanh: 上峰 (thượng phong). Ý nghĩa là: quan trên; thượng quan.
Ý nghĩa của 上峰 khi là Danh từ
✪ quan trên; thượng quan
旧时指上级长官
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上峰
- 应该 配 上 阿尔比 诺尼 的 慢板
- Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 这个 陡峭 的 山峰 连 山羊 也 上 不 去
- vách núi dốc như thế này, ngay cả sơn dương cũng không lên được.
- 平地上 崛起 一座 青翠 的 山峰
- trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc.
- 峦 峰 上 覆盖 着 白雪
- Đỉnh núi phủ đầy tuyết trắng.
- 我们 登上 山峰
- Chúng tôi leo lên đỉnh núi.
- 群峰 耸立 在 云海 之上
- Những đỉnh núi sừng sững trên biển mây.
- 他 爬 上 了 这座 高峰
- Anh ấy đã leo lên ngọn núi cao này.
- 骆驼 的 背上 有 驼峰
- Lạc đà có một cái bướu trên lưng.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上峰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上峰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
峰›