上司 shàngsi

Từ hán việt: 【thượng ty】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上司" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng ty). Ý nghĩa là: sếp; cấp trên; thượng cấp. Ví dụ : - 。 Yêu cầu của cấp trên rất cao.. - 。 Cấp trên phát biểu tại cuộc họp.. - 。 Sếp đã đưa ra nhiều gợi ý cho tôi.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上司 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 上司 khi là Danh từ

sếp; cấp trên; thượng cấp

上级

Ví dụ:
  • - 上司 shàngsī de 要求 yāoqiú hěn gāo

    - Yêu cầu của cấp trên rất cao.

  • - 上司 shàngsī zài 会议 huìyì shàng 发言 fāyán

    - Cấp trên phát biểu tại cuộc họp.

  • - 上司 shàngsī gěi le 很多 hěnduō 建议 jiànyì

    - Sếp đã đưa ra nhiều gợi ý cho tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上司

  • - 阿谀 ēyú 上司 shàngsī

    - Anh ấy nịnh sếp.

  • - zài 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì 公司 gōngsī shuā le 晚上 wǎnshang 厕所 cèsuǒ

    - Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.

  • - 谄谀 chǎnyú 上司 shàngsī 希望 xīwàng 得到 dédào 升职 shēngzhí

    - Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.

  • - 公司 gōngsī zuì 漂亮 piàoliàng 女孩儿 nǚháier 爱上 àishàng le 真是 zhēnshi 艳福不浅 yànfúbùqiǎn ne

    - Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.

  • - jiù shuō zài de 网页 wǎngyè 设计 shèjì 公司 gōngsī 上班 shàngbān

    - Rằng cô ấy làm việc cho tôi tại công ty thiết kế web của tôi.

  • - 贿赂 huìlù 上司 shàngsī

    - hối lộ cấp trên

  • - 总是 zǒngshì 巴结 bājié 上司 shàngsī

    - Anh ấy luôn luôn nịnh bợ cấp trên.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī zài 巴黎 bālí 证券 zhèngquàn 交易所 jiāoyìsuǒ 上市 shàngshì le

    - Công ty này được niêm yết trên thị trường chứng khoán Paris.

  • - 笔墨官司 bǐmòguānsi ( 书面上 shūmiànshàng de 争辩 zhēngbiàn )

    - bút chiến

  • - 爸爸 bàba 开车 kāichē 公司 gōngsī 上班 shàngbān le

    - Bố lái xe đến công ty làm việc.

  • - 老板 lǎobǎn jiào 马上 mǎshàng huí 公司 gōngsī

    - Sếp bảo bạn về công ty ngay lập tức.

  • - bié 轻易 qīngyì 得罪 dézuì 上司 shàngsī

    - Đừng tùy tiện làm mất lòng sếp.

  • - 标志 biāozhì shàng yǒu 公司 gōngsī de 名字 míngzi

    - Trên biểu tượng có tên của công ty.

  • - bǐng chéng gěi 上司 shàngsī kàn

    - Trình tờ trình lên cho sếp xem.

  • - 土司 tǔsī zhān shàng 打散 dǎsàn de 蛋液 dànyè 牛奶 niúnǎi

    - Bánh mì nướng với trứng và sữa đã đánh tan

  • - 频频 pínpín xiàng 上司 shàngsī 逢迎 féngyíng 拍马 pāimǎ 想要 xiǎngyào 获得 huòdé 升官 shēngguān de 终南捷径 zhōngnánjiéjìng

    - Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.

  • - 公司 gōngsī 要求 yāoqiú 员工 yuángōng 准时 zhǔnshí 上班 shàngbān

    - Công ty yêu cầu nhân viên đi làm đúng giờ.

  • - 总是 zǒngshì 奉承 fèngcheng 上司 shàngsī

    - Anh ấy luôn tâng bốc sếp.

  • - 小心 xiǎoxīn 得罪 dézuì 上司 shàngsī

    - Tôi không cẩn thận đắc tội với cấp trên.

  • - 他们 tāmen 讨厌 tǎoyàn tiǎn gǒu 上司 shàngsī

    - Họ ghét việc anh ta dỗ ngọt sếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上司

Hình ảnh minh họa cho từ 上司

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上司 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ti , Ty ,
    • Nét bút:フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMR (尸一口)
    • Bảng mã:U+53F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao