Đọc nhanh: 上司 (thượng ty). Ý nghĩa là: sếp; cấp trên; thượng cấp. Ví dụ : - 上司的要求很高。 Yêu cầu của cấp trên rất cao.. - 上司在会议上发言。 Cấp trên phát biểu tại cuộc họp.. - 上司给了我很多建议。 Sếp đã đưa ra nhiều gợi ý cho tôi.
Ý nghĩa của 上司 khi là Danh từ
✪ sếp; cấp trên; thượng cấp
上级
- 上司 的 要求 很 高
- Yêu cầu của cấp trên rất cao.
- 上司 在 会议 上 发言
- Cấp trên phát biểu tại cuộc họp.
- 上司 给 了 我 很多 建议
- Sếp đã đưa ra nhiều gợi ý cho tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上司
- 他 阿谀 上司
- Anh ấy nịnh sếp.
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 就 说 她 在 我 的 网页 设计 公司 上班
- Rằng cô ấy làm việc cho tôi tại công ty thiết kế web của tôi.
- 贿赂 上司
- hối lộ cấp trên
- 他 总是 巴结 上司
- Anh ấy luôn luôn nịnh bợ cấp trên.
- 这家 公司 在 巴黎 证券 交易所 上市 了
- Công ty này được niêm yết trên thị trường chứng khoán Paris.
- 笔墨官司 ( 书面上 的 争辩 )
- bút chiến
- 爸爸 开车 去 公司 上班 了
- Bố lái xe đến công ty làm việc.
- 老板 叫 你 马上 回 公司
- Sếp bảo bạn về công ty ngay lập tức.
- 别 轻易 得罪 上司
- Đừng tùy tiện làm mất lòng sếp.
- 标志 上 有 公司 的 名字
- Trên biểu tượng có tên của công ty.
- 把 禀 呈 给 上司 看
- Trình tờ trình lên cho sếp xem.
- 土司 沾 上 打散 的 蛋液 及 牛奶
- Bánh mì nướng với trứng và sữa đã đánh tan
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 公司 要求 员工 准时 上班
- Công ty yêu cầu nhân viên đi làm đúng giờ.
- 他 总是 奉承 上司
- Anh ấy luôn tâng bốc sếp.
- 我 不 小心 得罪 上司
- Tôi không cẩn thận đắc tội với cấp trên.
- 他们 讨厌 他 舔 狗 上司
- Họ ghét việc anh ta dỗ ngọt sếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上司
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上司 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
司›