Đọc nhanh: 下属和音 (hạ thuộc hoà âm). Ý nghĩa là: hạ áp âm.
Ý nghĩa của 下属和音 khi là Động từ
✪ hạ áp âm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下属和音
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 称谓语 可以 分为 亲属称谓 语 和 社会 称谓语
- Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.
- 但 弗兰兹 和 他 的 手下
- Nhưng Franz và người của anh ta
- 李明 撇下 妻子 和 孩子
- Lý Minh bỏ rơi vợ con.
- 老板 竟以 女妻 之 其 下属
- Ông chủ lại gả con gái cho thuộc hạ của mình.
- 音箱 放在 桌子 下面
- Loa được đặt dưới gầm bàn.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 妈妈 在 田园 里种 下 蔬菜 和 瓜果
- Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.
- 我 想 享受 一下 音乐
- Tôi muốn thưởng thức âm nhạc một chút.
- 他 的 声音 沉下去
- Giọng nói của anh ta gằn xuống.
- 我 很 肯定 是 上颌骨 和 下颌骨
- Tôi khá chắc đó là hàm trên và hàm dưới.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 我们 生个 火 吧 , 暖和 一下 吧
- Chúng ta đốt đống lửa sưởi ấm chút nhé.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 白 和 百 的 发音 很 接近
- Phát âm của từ " bạch" với " bách" giống nhau.
- 领导 和 下属 关系 很 好
- Mối quan hệ giữa lãnh đạo và cấp dưới rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下属和音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下属和音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
和›
属›
音›