Đọc nhanh: 上空 (thượng không). Ý nghĩa là: vùng trời. Ví dụ : - 欧州上空乌云密布,战争即将爆发 Mây đen trên trời Âu, chiến tranh sắp nổ ra. - 浓烟扩散到村庄的上空。 khói mịt mù phủ khắp vòm trời trong thôn.. - 飞机在上空回旋着。 máy bay đang bay liệng trên không.
Ý nghĩa của 上空 khi là Danh từ
✪ vùng trời
指一定地点上面的天空
- 欧州 上空 乌云密布 , 战争 即将 爆发
- Mây đen trên trời Âu, chiến tranh sắp nổ ra
- 浓烟 扩散 到 村庄 的 上空
- khói mịt mù phủ khắp vòm trời trong thôn.
- 飞机 在 上空 回旋 着
- máy bay đang bay liệng trên không.
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
- 飞机 在 树林子 上空 兜 了 两个 圈子 就 飞 走 了
- máy bay lượn vòng hai lần rồi bay đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上空
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 纸上 空谈
- nói viển vông trên giấy.
- 白天 上班 , 晚上 要 照顾 病人 , 很少 得空
- ban ngày đi làm, ban đêm phải chăm sóc người bệnh, rất ít thời gian rảnh rỗi.
- 这页 纸 上 有 很多 空白
- Trang giấy này có nhiều chỗ trống.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 我会 给 你 嘴 上来 一 空手 刃
- Tôi muốn karate chặt bạn trong miệng.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 她 把 纸飞机 扔上去 空中
- Cô ấy ném máy bay giấy lên không trung.
- 周一 上午 你 有空 吗 ?
- Sáng thứ hai cậu có rảnh không?
- 山上 空气 很 清新
- Không khí trên núi rất trong lành.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 飞机 在 上空 回旋 着
- máy bay đang bay liệng trên không.
- 各位 上 回 有人 在 教室 留下 酸乳 空瓶
- Lần trước có những hộp sữa chua nằm la liệt hết lớp này đến lớp khác.
- 我们 把 帐篷 竖 在 空地 上
- Chúng tôi dựng lều trên mảnh đất trống.
- 欧州 上空 乌云密布 , 战争 即将 爆发
- Mây đen trên trời Âu, chiến tranh sắp nổ ra
- 会场 上 空气 有点儿 紧张
- Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.
- 烟雾 腾上 了 天空
- Khói bốc lên trời.
- 填塞 心灵 上 的 空虚
- lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.
- 浓烟 扩散 到 村庄 的 上空
- khói mịt mù phủ khắp vòm trời trong thôn.
- 我 觉得 南航 真 应该 多 招些 机上 警察 而 不是 空少 空姐
- Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上空
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上空 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
空›