Đọc nhanh: 上口 (thượng khẩu). Ý nghĩa là: đọc thuộc lòng, trôi chảy; dễ đọc; lưu loát (thơ văn). Ví dụ : - 琅琅上口。 đọc thuộc làu làu.
Ý nghĩa của 上口 khi là Động từ
✪ đọc thuộc lòng
指诵读诗文等纯熟时,能顺口而出
- 琅琅上口
- đọc thuộc làu làu.
✪ trôi chảy; dễ đọc; lưu loát (thơ văn)
诗文写得流利,读起来顺口
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上口
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 琅琅上口
- đọc thuộc làu làu.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 大门 锁上 了 , 但是 我们 从 篱笆 的 缺口 中 钻 了 出去
- Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.
- 锚 就 放在 河口 的 水泵 上
- Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông
- 把 药膏 敷 在 伤口 上
- Thoa thuốc mỡ lên vết thương.
- 把 力量 用 在 刀口 上
- dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.
- 刀刃 上 有 个 缺口
- Lưỡi dao có một vết mẻ.
- 如果 现在 有 可口可乐 就 太 上头 了
- Bây giờ mà có coca uống thì thật là phê quá rồi.
- 我 觉得 还 挺 朗朗上口 的
- Tôi nghĩ nó khá hấp dẫn.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 用红 绦子 在 领口 上 绲 一道 边儿
- dùng đăng ten màu hồng viền cổ áo.
- 包扎 伤口 的 绷带 上 渗出 了 血
- máu thấm qua băng buộc vết thương.
- 山谷 的 口子 上 有 一 座 选矿厂
- ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.
- 领口 上别 着 一个 宝石 别针
- trên ve áo cài kim bằng đá quý.
- 手上 的 伤口 绽 了
- Vết thương trên tay bị nứt.
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
- 胸口 上 肿起 一道 岗子
- giữa ngực hằn lên một lằn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
口›