纸上空谈 zhǐ shàng kōngtán

Từ hán việt: 【chỉ thượng không đàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纸上空谈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ thượng không đàm). Ý nghĩa là: Bàn luận không thật tế..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纸上空谈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 纸上空谈 khi là Thành ngữ

Bàn luận không thật tế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸上空谈

  • - 他们 tāmen hǎo shàng le 开始 kāishǐ 谈恋爱 tánliànài

    - Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.

  • - 小华 xiǎohuá 谈恋爱 tánliànài de shì zài 班上 bānshàng 引起 yǐnqǐ 轩然大波 xuānrándàbō

    - Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.

  • - zài 纸板 zhǐbǎn 上花 shànghuā le 一张 yīzhāng 地图 dìtú

    - Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.

  • - 会上 huìshàng 所有 suǒyǒu 报纸 bàozhǐ de 头版 tóubǎn

    - Theo nghĩa đen, nó sẽ nằm trên trang nhất của tất cả các tờ báo.

  • - 版面 bǎnmiàn shàng 还有 háiyǒu kuài 空白 kòngbái 可以 kěyǐ 一篇 yīpiān 短文 duǎnwén

    - trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.

  • - 钢笔尖 gāngbǐjiān zài zhǐ shàng 流利地 liúlìdì 滑动 huádòng zhe

    - ngòi bút viết trôi chảy trên trang giấy.

  • - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 八裁 bācái 纸张 zhǐzhāng

    - Trên bàn đặt giấy khổ tám.

  • - 他们 tāmen cái 认识 rènshí 不久 bùjiǔ 谈不上 tánbùshàng 莫逆之交 mònìzhījiāo

    - Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.

  • - 纸上 zhǐshàng 空谈 kōngtán

    - nói viển vông trên giấy.

  • - 一纸空文 yīzhǐkōngwén

    - Một tờ giấy không có giá trị.

  • - 纸上 zhǐshàng 画个 huàgè chā

    - Trên giấy vẽ một dấu chéo.

  • - 纸箱 zhǐxiāng shàng 允许 yǔnxǔ yǒu 订书 dìngshū dīng

    - Không được phép ghim vào thùng carton.

  • - 托马斯 tuōmǎsī kōng 信封 xìnfēng 捏成 niēchéng 一团 yītuán 随手 suíshǒu hěn 准确 zhǔnquè rēng zài fèi 纸篓 zhǐlǒu

    - Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.

  • - 白天 báitiān 上班 shàngbān 晚上 wǎnshang yào 照顾 zhàogu 病人 bìngrén 很少 hěnshǎo 得空 dékòng

    - ban ngày đi làm, ban đêm phải chăm sóc người bệnh, rất ít thời gian rảnh rỗi.

  • - zài 报纸 bàozhǐ shàng 看到 kàndào le 这个 zhègè 报道 bàodào

    - Tôi đã thấy bài báo này trên báo.

  • - 报纸 bàozhǐ shàng yǒu 有趣 yǒuqù de shì

    - Trên báo có rất nhiều câu chuyện thú vị.

  • - 那叠 nàdié 报纸 bàozhǐ fàng 桌上 zhuōshàng le

    - Chồng báo đó được đặt ở trên bàn.

  • - 这页 zhèyè zhǐ shàng yǒu 很多 hěnduō 空白 kòngbái

    - Trang giấy này có nhiều chỗ trống.

  • - 如果 rúguǒ 你们 nǐmen zài 墙板 qiángbǎn 之间 zhījiān de 空隙 kòngxì 处糊上 chùhúshàng 墙纸 qiángzhǐ 空隙 kòngxì jiù 看不出来 kànbuchūlái le

    - Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.

  • - 纸飞机 zhǐfēijī 扔上去 rēngshǎngqù 空中 kōngzhōng

    - Cô ấy ném máy bay giấy lên không trung.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纸上空谈

Hình ảnh minh họa cho từ 纸上空谈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纸上空谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao