Đọc nhanh: 上口字 (thượng khẩu tự). Ý nghĩa là: chữ đọc khác (theo cách đọc truyền thống của kinh kịch).
Ý nghĩa của 上口字 khi là Danh từ
✪ chữ đọc khác (theo cách đọc truyền thống của kinh kịch)
京剧中指按照传统念法念的字,某些字跟北京音略有区别, 如'尖、千、先、念ziān、ciān、siān、不念jiān、qiān、xiān; 脸念jiǎn 不念liǎn;'哥、可、何'念guō、kuǒ、huó,不念gē、kě、hé
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上口字
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 佛像 上 有 个 卍 字
- Trên tượng Phật có chữ Vạn.
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 请 擦 黑板 上 的 字
- Xin hãy xóa chữ trên bảng đen.
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 口 是 很多 汉字 的 常见 部件
- "口" là bộ kiện thường thấy ở chữ Hán.
- 十字路口
- ngã tư đường.
- 琅琅上口
- đọc thuộc làu làu.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 他 按照 字面上 的 意思
- Anh ấy đã hiểu nó theo nghĩa đen.
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 给 妈妈 留 了 字条 , 说 晚上 八点 回来
- Để lại một mảnh ghi chú cho mẹ tôi và nói rằng tôi sẽ trở lại lúc 8 giờ tối.
- 名 帖子 上 写 了 我 的 名字
- Trên danh thiếp có viết tên của tôi.
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 写字台 上放 着 一盏 台灯
- Trên bàn làm việc đặt một chiếc đèn bàn.
- 大门 锁上 了 , 但是 我们 从 篱笆 的 缺口 中 钻 了 出去
- Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.
- 锚 就 放在 河口 的 水泵 上
- Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông
- 把 药膏 敷 在 伤口 上
- Thoa thuốc mỡ lên vết thương.
- 把 力量 用 在 刀口 上
- dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.
- 刀刃 上 有 个 缺口
- Lưỡi dao có một vết mẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上口字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上口字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
口›
字›