上口字 shàng kǒu zì

Từ hán việt: 【thượng khẩu tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上口字" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng khẩu tự). Ý nghĩa là: chữ đọc khác (theo cách đọc truyền thống của kinh kịch).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上口字 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 上口字 khi là Danh từ

chữ đọc khác (theo cách đọc truyền thống của kinh kịch)

京剧中指按照传统念法念的字,某些字跟北京音略有区别, 如'尖、千、先、念ziān、ciān、siān、不念jiān、qiān、xiān; 脸念jiǎn 不念liǎn;'哥、可、何'念guō、kuǒ、huó,不念gē、kě、hé

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上口字

  • - 加上 jiāshàng 一头 yītóu 牲口 shēngkou 帮套 bāngtào

    - thêm một con kéo phụ

  • - 佛像 fóxiàng shàng yǒu wàn

    - Trên tượng Phật có chữ Vạn.

  • - 书眉 shūméi shàng yǒu shū de 名字 míngzi

    - Trên mép sách có tên sách.

  • - qǐng 黑板 hēibǎn shàng de

    - Xin hãy xóa chữ trên bảng đen.

  • - 山口 shānkǒu 隘口 àikǒu 两个 liǎnggè 山峰 shānfēng jiān de 通路 tōnglù 或者 huòzhě 山脊 shānjǐ shàng de 裂口 lièkǒu

    - Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.

  • - kǒu shì 很多 hěnduō 汉字 hànzì de 常见 chángjiàn 部件 bùjiàn

    - "口" là bộ kiện thường thấy ở chữ Hán.

  • - 十字路口 shízìlùkǒu

    - ngã tư đường.

  • - 琅琅上口 lánglángshàngkǒu

    - đọc thuộc làu làu.

  • - 鸟儿 niǎoér fēi dào 船梢 chuánshāo shàng zài 那儿 nàér xiē 一口气 yìkǒuqì

    - Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó

  • - 按照 ànzhào 字面上 zìmiànshàng de 意思 yìsī

    - Anh ấy đã hiểu nó theo nghĩa đen.

  • - huā 瓶口 píngkǒu shàng yǒu 磕碰 kēpèng ér

    - trên miệng lọ hoa có một vết xướt.

  • - gěi 妈妈 māma liú le 字条 zìtiáo shuō 晚上 wǎnshang 八点 bādiǎn 回来 huílai

    - Để lại một mảnh ghi chú cho mẹ tôi và nói rằng tôi sẽ trở lại lúc 8 giờ tối.

  • - míng 帖子 tiězǐ shàng xiě le de 名字 míngzi

    - Trên danh thiếp có viết tên của tôi.

  • - 口齿清楚 kǒuchǐqīngchu ( 咬字儿 yǎozìér 正确 zhèngquè )

    - phát âm chính xác.

  • - 写字台 xiězìtái 上放 shàngfàng zhe 一盏 yīzhǎn 台灯 táidēng

    - Trên bàn làm việc đặt một chiếc đèn bàn.

  • - 大门 dàmén 锁上 suǒshàng le 但是 dànshì 我们 wǒmen cóng 篱笆 líba de 缺口 quēkǒu zhōng zuān le 出去 chūqù

    - Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.

  • - máo jiù 放在 fàngzài 河口 hékǒu de 水泵 shuǐbèng shàng

    - Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông

  • - 药膏 yàogāo zài 伤口 shāngkǒu shàng

    - Thoa thuốc mỡ lên vết thương.

  • - 力量 lìliàng yòng zài 刀口 dāokǒu shàng

    - dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.

  • - 刀刃 dāorèn shàng yǒu 缺口 quēkǒu

    - Lưỡi dao có một vết mẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上口字

Hình ảnh minh họa cho từ 上口字

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上口字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao