Đọc nhanh: 上星期 (thượng tinh kì). Ý nghĩa là: Tuần trước. Ví dụ : - 谷歌上星期完成了自己的使命,市场需要苹果也不负众望。 Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Ý nghĩa của 上星期 khi là Danh từ
✪ Tuần trước
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上星期
- 金星 实际上 就是 启明星
- Sao Kim thực sự là ngôi sao buổi sáng
- 上上星期
- Tuần trước nữa.
- 天上 只有 稀稀拉拉 的 几个 晨星
- bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 星期 休息
- Nghỉ ngày chủ nhật
- 届期 马上 到 了
- Kỳ hạn sắp đến rồi.
- 截止 日期 是 下个星期 五
- Thời hạn cuối cùng là vào thứ Sáu tuần sau.
- 那 军官 於 星期日 晚上 报 到 销假
- Vị sĩ quan đó đã báo cáo và kết thúc kỳ nghỉ vào buổi tối Chủ nhật.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 这家 新 图书馆 上星期 正式 落成 起用
- Thư viện mới này đã chính thức hoàn thành và đi vào hoạt động tuần trước.
- 在 下个星期 的 试镜 上 胜出 加重 砝码
- Hãy trở thành nhân vật cho buổi thử giọng của anh ấy vào tuần tới.
- 他 星期六 早上 在 工作室 给 她 打电话
- Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.
- 总统 上个星期 否决 了 减税 法案
- Tổng thống đã từ chối dự luật giảm thuế vào tuần trước.
- 他们 上个星期 登记 结婚 了
- Họ đã đăng ký kết hôn vào tuần trước.
- 星期天 我 上街 转悠 了 一下
- chủ nhật tôi thường đi dạo.
- 这 几个 星期日 总 赶不上 好 天气
- mấy chủ nhật nay không có lấy một ngày đẹp trời.
- 这个 星期 我 上 夜班
- Tuần này tôi làm ca đêm.
- 他 上个星期 生病 了
- Tuần trước anh ấy đã bị ốm.
- 她 和 她 的 情人 上星期 私奔 了
- Cô ấy và người yêu đã bỏ trốn vào tuần trước.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上星期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上星期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
星›
期›