Đọc nhanh: 上下 (thướng há). Ý nghĩa là: trên dưới; già trẻ; thượng hạ, từ trên xuống dưới; toàn thể, cao thấp; tốt xấu; giỏi kém (trình độ). Ví dụ : - 机关里上下都很忙。 trong cơ quan trên dưới đều rất bận rộn.. - 孩子成绩优异,全家上上下下都很高兴。 thành tích của con cái rất tốt, cả nhà trên dưới đều rất vui mừng.. - 摩天岭上下有十五里。 núi Ma Thiên Lĩnh từ đỉnh đến chân là mười lăm dặm.
✪ trên dưới; già trẻ; thượng hạ
在职位、辈份上较高的人和较低的人
- 机关 里 上下 都 很 忙
- trong cơ quan trên dưới đều rất bận rộn.
- 孩子 成绩 优异 , 全家 上上下下 都 很 高兴
- thành tích của con cái rất tốt, cả nhà trên dưới đều rất vui mừng.
✪ từ trên xuống dưới; toàn thể
从上到下
- 摩天岭 上下 有 十五里
- núi Ma Thiên Lĩnh từ đỉnh đến chân là mười lăm dặm.
- 我 上下 打量 着 这位 客人
- tôi ngắm nghía vị khách này từ đầu đến chân.
✪ cao thấp; tốt xấu; giỏi kém (trình độ)
(程度) 高低;好坏;优劣
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 难分上下
- khó phân cao thấp.
✪ khoảng chừng; trên dưới
用在数量词后面,表示大致是这个数量
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
✪ lên xuống; xuôi ngược
从高处到低处或从低处到高处
- 山上 修 了 公路 , 汽车 上下 很 方便
- đường cái trên núi đã xây xong, ô tô có thể lên xuống rất tiện lợi.
✪ độ chừng
表示估计的数目不十分精确 (句子里有数字)
So sánh, Phân biệt 上下 với từ khác
✪ 左右 vs 上下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上下
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 衬衣 上 留下 一片片 汗渍
- trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 请 你 安排 一下 晚上 的 活动
- Hãy thu xếp hoạt động buổi tối nhé.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 上有天堂 下有苏杭
- Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 摩天岭 上下 有 十五里
- núi Ma Thiên Lĩnh từ đỉnh đến chân là mười lăm dặm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
下›