Đọc nhanh: 丁夜 (đinh dạ). Ý nghĩa là: Canh tư; giờ Sửu. Tức là từ một tới ba giờ đêm. ◇Tư trị thông giám 資治通鑒: Dạ hữu ngũ canh: Nhất canh vi Giáp dạ; nhị canh vi Ất dạ; tam canh vi Bính dạ; tứ canh vi Đinh dạ; ngũ canh vi Mậu dạ 夜有五更: 一更為甲夜; 二更為乙夜; 三更為丙夜; 四更為丁夜; 五更為戊夜 (Ngụy thiệu lăng lệ công gia bình nguyên niên 魏邵陵厲公嘉平元年)..
Ý nghĩa của 丁夜 khi là Danh từ
✪ Canh tư; giờ Sửu. Tức là từ một tới ba giờ đêm. ◇Tư trị thông giám 資治通鑒: Dạ hữu ngũ canh: Nhất canh vi Giáp dạ; nhị canh vi Ất dạ; tam canh vi Bính dạ; tứ canh vi Đinh dạ; ngũ canh vi Mậu dạ 夜有五更: 一更為甲夜; 二更為乙夜; 三更為丙夜; 四更為丁夜; 五更為戊夜 (Ngụy thiệu lăng lệ công gia bình nguyên niên 魏邵陵厲公嘉平元年).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁夜
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 夜晚 的 森林 很 冥
- Khu rừng ban đêm rất tối tăm.
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 他 劝 我 少 熬夜
- Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 打 夜工
- làm đêm
- 打补丁
- vá
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 夜空 中 的 星星 星罗棋布
- Những ngôi sao phủ khắp bầu trời đêm.
- 夜晚 的 星星 很 美
- Những ngôi sao vào ban đêm rất đẹp.
- 夜空 中 星星 灿烂
- Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.
- 夜里 看 星星 很 美
- Ngắm sao vào ban đêm rất đẹp.
- 攻击 发生 在 半夜
- Cuộc tấn công xảy ra vào nửa đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丁夜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丁夜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丁›
夜›