夜工 yè gōng

Từ hán việt: 【dạ công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "夜工" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dạ công). Ý nghĩa là: làm đêm; việc đêm. Ví dụ : - 。 làm đêm. - 。 làm đêm

Xem ý nghĩa và ví dụ của 夜工 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 夜工 khi là Danh từ

làm đêm; việc đêm

夜间的活儿

Ví dụ:
  • - zuò 夜工 yègōng

    - làm đêm

  • - 夜工 yègōng

    - làm đêm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜工

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 夜工 yègōng

    - làm đêm

  • - yīn 工作 gōngzuò 镇夜 zhènyè 未眠 wèimián

    - Anh ấy thức suốt đêm vì công việc.

  • - 日班 rìbān 夜班 yèbān de 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 换班 huànbān

    - công nhân làm ca ngày và ca đêm đang đổi ca.

  • - 常常 chángcháng 熬夜 áoyè 过度 guòdù 学习 xuéxí 工作 gōngzuò 可以 kěyǐ 产生 chǎnshēng 错觉 cuòjué

    - Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác

  • - zuò 夜工 yègōng

    - làm đêm

  • - zài 工地 gōngdì 过夜 guòyè

    - ngủ qua đêm ở nơi làm việc

  • - 彻夜 chèyè 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc suốt đêm.

  • - 白天黑夜 báitiānhēiyè 不停 bùtíng 施工 shīgōng

    - ngày đêm không ngừng thi công.

  • - 工作 gōngzuò cóng 白天 báitiān 夜晚 yèwǎn 持续 chíxù

    - Công việc kéo dài từ ngày đến đêm.

  • - 夜班 yèbān 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Ca đêm làm việc rất vất vả.

  • - 往往 wǎngwǎng 工作 gōngzuò dào 深夜 shēnyè

    - Anh ta thường làm việc đến khuya.

  • - 妓女 jìnǚ zài 夜晚 yèwǎn 工作 gōngzuò

    - Gái mại dâm làm việc vào ban đêm.

  • - de 朋友 péngyou 常常 chángcháng 开夜车 kāiyèchē 工作 gōngzuò 天亮 tiānliàng le cái 上床睡觉 shàngchuángshuìjiào

    - bạn tôi thường làm việc xuyên đêm, đến sáng mới bắt đầu lên giường đi ngủ.

  • - 工作 gōngzuò dào 深夜 shēnyè

    - Anh ấy làm việc đến tận đêm khuya.

  • - 深夜 shēnyè hái zài 工作 gōngzuò

    - Đến nửa đêm tôi vẫn đang làm việc.

  • - 仍然 réngrán 工作 gōngzuò dào 深夜 shēnyè

    - Anh ấy vẫn làm việc đến khuya.

  • - 已经 yǐjīng 工作 gōngzuò le 一天 yìtiān 一夜 yīyè le

    - Tôi đã làm việc một ngày một đêm rồi.

  • - 日夜 rìyè 赶工 gǎngōng 水渠 shuǐqú

    - ngày đêm gấp rút đào con kênh.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夜工

Hình ảnh minh họa cho từ 夜工

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夜工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
    • Bảng mã:U+591C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao