Đọc nhanh: 齐聚一堂 (tề tụ nhất đường). Ý nghĩa là: để đến được với nhau cùng một lúc.
Ý nghĩa của 齐聚一堂 khi là Thành ngữ
✪ để đến được với nhau cùng một lúc
to get together all at once
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐聚一堂
- 珍惜 每 一次 与 朋友 的 相聚
- Trân trọng mỗi lần gặp gỡ bạn bè.
- 同仁堂 ( 北京 的 一家 药店 )
- Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
- 聚首 一堂
- sum họp một nhà.
- 荟萃一堂
- sum họp một nhà
- 欢聚一堂
- cả nhà đoàn tụ
- 济济一堂
- một nhà đông đúc.
- 做 一个 堂堂正正 的 男子汉
- làm một hảo hán quang minh chính đại.
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- 她 用心 准备 每 一堂课
- Cô ấy chăm chỉ chuẩn bị cho mỗi tiết học.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
- 全场 一齐 鼓掌
- Cả hội trường cùng vỗ tay.
- 食堂 里 总是 变法儿 把 伙食 搞 得 好 一些
- Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn
- 毕业 晚会 上 , 师生 欢聚一堂 , 互 送祝福
- Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.
- 大家 欢聚一堂 , 其乐融融
- mọi người xum họp một nhà, hoà thuận vui vẻ.
- 大家 欢聚一堂 , 共度 良宵
- mọi người tụ tập lại với nhau để cùng thưởng thức vẻ đẹp của đêm khuya.
- 各点 一菜 , 盘子 们 汇聚一堂 , 其乐融融
- Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 齐聚一堂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齐聚一堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
堂›
聚›
齐›