Đọc nhanh: 网路不通 (võng lộ bất thông). Ý nghĩa là: Đường truyền không thông.
Ý nghĩa của 网路不通 khi là Danh từ
✪ Đường truyền không thông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网路不通
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 陆路 交通
- giao thông đường bộ.
- 路 道 不正
- con đường bất chính.
- 路径 不 熟
- không thuộc đường đi.
- 电流 的 通路
- đường điện.
- 不要 碍 别人 走路
- Đừng cản trở người khác đi lại.
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 通宵 不眠
- Suốt đêm không ngủ.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 网络 通道 很 稳定
- Đường truyền mạng rất ổn định.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 这条 路 根本 走 不通
- Con đường này vốn dĩ không đi qua được.
- 道路 不通 , 只得 退回
- đường tắt đi không được, đành phải trở về nơi cũ.
- 铁路 通车 以后 , 这里 的 各族人民 莫不 欢喜 鼓舞
- sau khi tuyến đường sắt thông suốt, nhân dân các dân tộc ở vùng này không ai là không vui mừng phấn khởi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 网路不通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 网路不通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
网›
路›
通›