Đọc nhanh: 无师不通 (vô sư bất thông). Ý nghĩa là: Không thầy đố mày làm nên.
Ý nghĩa của 无师不通 khi là Thành ngữ
✪ Không thầy đố mày làm nên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无师不通
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 无 乃 不可 乎
- phải chăng không thể được?
- 矮到 当不了 骑师 吗
- Quá ngắn để trở thành một tay đua ngựa?
- 若 是 能 吃不胖 , 我 无敌 了 !
- Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!
- 他 不 爱 沟通
- Anh ấy không thích giao tiếp.
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 公司 不理 无理 条件
- Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 老师 无微不至 地 关心 我们
- Thầy giáo rất quan tâm chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无师不通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无师不通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
师›
无›
通›