Đọc nhanh: 想不通 (tưởng bất thông). Ý nghĩa là: không thể vượt qua, không thể hiểu được.
Ý nghĩa của 想不通 khi là Động từ
✪ không thể vượt qua
unable to get over
✪ không thể hiểu được
unable to understand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想不通
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 哎 真是 想不到 的 事
- Chao ôi! Thật là một chuyện không ngờ tới.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 我 不想 再 伤痛 了
- Tôi không muốn đau đớn nữa.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 我 不想 伤害 你 的 感情
- Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 打通 思想
- đả thông tư tưởng
- 思想 开通
- tư tưởng thông thoáng.
- 他 不 爱 沟通
- Anh ấy không thích giao tiếp.
- 我 不想 回答 他 的 问题
- Tôi không muốn trả lời câu hỏi của anh ấy.
- 他 不想 丢面子
- Anh ấy không muốn mất mặt.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 我 宁可 早起 , 也 不想 拥堵
- Tôi thà dậy sớm còn hơn bị kẹt xe.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 我 宁愿 放弃 , 也 不想 妥协
- Tôi thà từ bỏ, chứ không muốn thỏa hiệp.
- 我 不想 过 着 贫穷 的 日子
- Tôi không muốn sống những ngày tháng nghèo khổ.
- 这样 做 , 起先 我 有些 想不通 , 后来 才 想通 了
- làm như vầy, mới đầu tôi có vài chỗ không thông, sau mới hiểu ra.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 想不通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 想不通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
想›
通›