Đọc nhanh: 狗屁不通 (cẩu thí bất thông). Ý nghĩa là: rắm chó không kêu; văn bế tắc, diễn đạt không lưu loát.
Ý nghĩa của 狗屁不通 khi là Thành ngữ
✪ rắm chó không kêu; văn bế tắc, diễn đạt không lưu loát
形容写的文章或说的话不顺畅不合情理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗屁不通
- 他 不 爱 沟通
- Anh ấy không thích giao tiếp.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 放狗屁
- đồ bỏ đi
- 通宵 不眠
- Suốt đêm không ngủ.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 不通 音问
- không tin tức
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 小 狗尾巴 掉 个 不停
- Con chó vẫy đuôi không ngừng.
- 狗屁 文章
- văn chương vô dụng; văn chương vứt đi.
- 狗屁不通
- chẳng biết cóc khô gì hết.
- 狗 是 你 , 不是 我 !
- Chó là bạn, không phải tôi !
- 她 做事 很傻 , 不会 变通
- Cô ấy làm việc rất máy móc, không biết linh hoạt.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 前面 不能 通行 , 拐回来 吧
- Phía trước không đi được, quành lại thôi!
- 这个 办法 行不通
- Cách này không thông suốt.
- 办法 虽好 , 怎奈 行不通
- biện pháp tuy hay, nhưng tiếc rằng thực hiện không được.
- 我 找 不到 通道
- Tôi không tìm thấy lối đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狗屁不通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狗屁不通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
屁›
狗›
通›