Đọc nhanh: 蒙在鼓里 (mông tại cổ lí). Ý nghĩa là: không biết gì; mù tịt. Ví dụ : - 幸亏他提前告诉我了,要不我还蒙在鼓里呢。 May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .
Ý nghĩa của 蒙在鼓里 khi là Thành ngữ
✪ không biết gì; mù tịt
好像被包在鼓里一样;比喻受人蒙蔽,对有关的事情一点儿也不知道。
- 幸亏 他 提前 告诉 我 了 , 要 不 我 还 蒙在鼓里 呢
- May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒙在鼓里
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 埃米尔 不 在 这里
- Emir không có ở đây.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 在 佛罗里达州
- Đó là bang Florida
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 你 是 里基 在 罗彻斯特 的 女友 吗
- Bạn có phải là cô gái của Ricky đến từ Rochester?
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 他 在 森林 里 打猎
- Anh ấy săn bắn trong rừng.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 达 里 淖尔 ( 达里泊 , 在 内蒙古 )
- Đạt Lí Náo Nhĩ (tên hồ ở Nội Mông Cổ, Trung Quốc)
- 幸亏 他 提前 告诉 我 了 , 要 不 我 还 蒙在鼓里 呢
- May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蒙在鼓里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒙在鼓里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
蒙›
里›
鼓›