Đọc nhanh: 路人皆知 (lộ nhân giai tri). Ý nghĩa là: một tên hộ gia đình, được mọi người hiểu (thành ngữ); nổi tiếng.
Ý nghĩa của 路人皆知 khi là Danh từ
✪ một tên hộ gia đình
a household name
✪ được mọi người hiểu (thành ngữ); nổi tiếng
understood by everyone (idiom); well known
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路人皆知
- 我 知道 条 近路
- Tôi có một lối tắt.
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 带路人
- người dẫn đường.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 视若路人
- coi như người đi đường.
- 人生道路
- Đường đời
- 路遥知马力
- đường xa mới biết sức ngựa
- 不要 碍 别人 走路
- Đừng cản trở người khác đi lại.
- 众人 皆 已入 寝 了
- Mọi người đều đã đi ngủ rồi.
- 我 谙知 这条 道路
- Tôi rành con đường này.
- 众人 皆 茫无所知
- Mọi người đều mờ mịt không biết gì.
- 尽人皆知
- Mọi người đều biết.
- 路人皆知
- người đi đường đều biết.
- 她 的 善良 尽人皆知
- Sự tốt bụng của cô ấy ai cũng biết.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 他 的 成功 是 尽人皆知 的
- Sự thành công của anh ấy ai cũng biết.
- 他 的 风流 故事 人人皆知
- Câu chuyện phóng đãng của anh ấy ai cũng biết.
- 这个 明星 的 名字 尽人皆知
- Tên của ngôi sao này ai ai cũng biết.
- 这个 秘密 已经 尽人皆知 了
- Bí mật này đã ai cũng biết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 路人皆知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 路人皆知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
皆›
知›
路›