Đọc nhanh: 如数家珍 (như số gia trân). Ý nghĩa là: thuộc như lòng bàn tay; như đếm của quý của gia đình; biết, nhớ rõ ràng; làu làu.
Ý nghĩa của 如数家珍 khi là Thành ngữ
✪ thuộc như lòng bàn tay; như đếm của quý của gia đình; biết, nhớ rõ ràng; làu làu
像数自己家里的珍宝一样,形容对列举的事物或叙述的故事十分熟悉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如数家珍
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 如数 收纳
- thu nạp đủ số.
- 如数奉还
- hoàn trả đủ số
- 如获 珍宝
- như bắt được châu báu.
- 如数归还
- trả đủ số; hoàn lại đủ số.
- 她 珍惜 与 家人 共度 的 时光
- Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.
- 那户 人家 口数 比较 少
- Số người trong nhà đó tương đối ít.
- 他们 待 我 如 家人
- Họ đã đối đãi với tôi như người trong gia đình.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 我 在 历 数家珍
- Tôi đang đếm từng món đồ quý trong nhà.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 这位 作家 能 把 古代 写得 栩栩如生
- Nhà văn này có thể mang những thứ cổ đại tái hiện vô cùng sống động
- 这批 人 是 专家 分析 数据
- Họ là chuyên gia phân tích dữ liệu.
- 你 这个 禽兽不如 的 家伙 !
- mày còn không bằng cầm thú.
- 正如 数据 所示
- Đúng như số liệu đã chỉ ra.
- 其 价值 抵 数件 珍宝
- Giá trị của nó ngang với vài món châu báu.
- 无家可归者 的 人数 急剧 增加 了
- Số người vô gia cư đã tăng lên đáng kể.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 他 如数家珍 地 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện như kể tài sản quý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如数家珍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如数家珍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
家›
数›
珍›
rõ như lòng bàn tay; rõ từng chân tư kẽ tóc; thông tỏ ngõ ngàng
một năm một mười; đầu đuôi gốc ngọn, đầu đuôi ngọn ngành, tần nguồn gốc rễ, sạch sành sanh, từ đầu đến cuối
cưỡi xe nhẹ đi đường quen; việc quen thì dễ làm; quen tay làm nhanh; thông thạo; quen việc
xe nhẹ chạy đường quen; quen việc dễ làm
nghe nhiều nên thuộc; nghe nhiều nên quen