Đọc nhanh: 所知 (sở tri). Ý nghĩa là: đã biết, những gì một người biết. Ví dụ : - 就我所知她做什么事都三分钟热度 Tôi chưa bao giờ biết cô ấy sẽ gắn bó với bất cứ thứ gì.
Ý nghĩa của 所知 khi là Động từ
✪ đã biết
known
- 就 我 所知 她 做 什么 事 都 三分钟 热度
- Tôi chưa bao giờ biết cô ấy sẽ gắn bó với bất cứ thứ gì.
✪ những gì một người biết
what one knows
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所知
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 爱因斯坦 是 众所周知 天才
- Einstein là một thiên tài nổi tiếng.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 众人 皆 茫无所知
- Mọi người đều mờ mịt không biết gì.
- 一无所知
- không biết tý gì
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
- 小蓝 有点 不知所措
- Tiểu Lam lúng ta lúng túng.
- 众所周知
- mọi người đều biết; ai ai cũng biết.
- 所有 已知 的 同伙
- Các cộng sự Yakuza được biết đến của Michael Noshimuri.
- 据我所知 是 葡萄牙语
- Theo như tôi chỉ biết tiếng Bồ Đào Nha.
- 原始 究终 , 方知 所以
- Truy cứu kỹ lưỡng, mới hiểu rõ nguyên nhân.
- 君 可知 我 心中 所 想 ?
- Chàng có biết điều thiếp đang nghĩ trong lòng không?
- 有所不知 , 盖未学 也
- Chưa biết nghĩa là chưa học.
- 他 已经 告知 了 所有人
- Anh ấy đã thông báo cho mọi người rồi.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 人所共知 的 事实 , 这里 不拟 缕述
- mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.
- 他 一时 不知所措
- Anh ấy nhất thời không biết làm sao.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 张皇失措 ( 慌慌张张 , 不知所措 )
- kinh hoàng lúng túng; hoang mang; cuống cuồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 所知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 所知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm所›
知›