Đọc nhanh: 据我所知 (cứ ngã sở tri). Ý nghĩa là: theo như tôi biết. Ví dụ : - 据我所知是的 Theo như tôi biết.
Ý nghĩa của 据我所知 khi là Danh từ
✪ theo như tôi biết
as far as I know; to the best of my knowledge
- 据我所知 是 的
- Theo như tôi biết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 据我所知
- 我 竟 不 知道 他们 在 谈恋爱
- Thế mà tôi lại không biết bọn họ đang yêu nhau.
- 知识 能 帮助 我们
- Kiến thức có thể giúp đỡ chúng ta.
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 据我所知 是 葡萄牙语
- Theo như tôi chỉ biết tiếng Bồ Đào Nha.
- 君 可知 我 心中 所 想 ?
- Chàng có biết điều thiếp đang nghĩ trong lòng không?
- 这 说明 我 不仅 无所不知
- Có nghĩa là tôi cũng toàn trí
- 信息量 大得令 我 不知所措
- Lượng thông tin quá lớn khiến tôi bối rối.
- 他 让 我 感到 不知所措
- Hắn khiến tôi cảm thấy lúng túng.
- 他 所谓 的 新闻 , 我 早就 知道 了
- " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.
- 她 用 一个 不解 目光 地 看着 我 , 让 我 不知所措
- Cô ấy nhìn tôi bằng ánh mắt khó hiểu làm tôi cũng không biết nên làm thế nào
- 据我所知 是 的
- Theo như tôi biết.
- 如 我 所知 , 他 已经 离开
- Theo tôi biết, anh ấy đã rời đi.
- 我 知道 他 的 动力 之 所在
- Tôi biết nơi có động lực thúc đẩy anh ấy.
- 我 研究 过 人类 所知 的 所有 超自然 生物
- Tôi đã nghiên cứu mọi sinh vật siêu nhiên mà con người biết đến.
- 众所周知 , 我 决定 参加 这次 竞选
- ai cũng biết tôi quyết định tham gia trận thi đấu lần này.
- 所幸 我们 也 能 知道 他 的 大概 相貌
- May mắn thay cho chúng tôi điều này có nghĩa là chúng tôi có một ý tưởng tốt về những gì anh ấy trông như thế nào.
- 我要 知道 所有 关于 毒品 供应者 的 事
- Tôi muốn biết mọi thứ bạn biết về nhà cung cấp.
- 老师 问 我们 , 我们 不 知道 怎么 回答 , 所以 还是 默默 如 往常
- giáo viên hỏi chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết trả lời như thế nào, cho nên vẫn im lặng như thường lệ.
- 就 我 所知 她 做 什么 事 都 三分钟 热度
- Tôi chưa bao giờ biết cô ấy sẽ gắn bó với bất cứ thứ gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 据我所知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 据我所知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm我›
所›
据›
知›