据我所知 jù wǒ suǒ zhī

Từ hán việt: 【cứ ngã sở tri】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "据我所知" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cứ ngã sở tri). Ý nghĩa là: theo như tôi biết. Ví dụ : - Theo như tôi biết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 据我所知 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 据我所知 khi là Danh từ

theo như tôi biết

as far as I know; to the best of my knowledge

Ví dụ:
  • - 据我所知 jùwǒsuǒzhī shì de

    - Theo như tôi biết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 据我所知

  • - jìng 知道 zhīdào 他们 tāmen zài 谈恋爱 tánliànài

    - Thế mà tôi lại không biết bọn họ đang yêu nhau.

  • - 知识 zhīshí néng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen

    - Kiến thức có thể giúp đỡ chúng ta.

  • - yún 能够 nénggòu 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 预知 yùzhī 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.

  • - 知道 zhīdào ài chī 口重 kǒuzhòng de 所以 suǒyǐ 多搁 duōgē le xiē 酱油 jiàngyóu

    - Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.

  • - 据我所知 jùwǒsuǒzhī shì 葡萄牙语 pútaoyáyǔ

    - Theo như tôi chỉ biết tiếng Bồ Đào Nha.

  • - jūn 可知 kězhī 心中 xīnzhōng suǒ xiǎng

    - Chàng có biết điều thiếp đang nghĩ trong lòng không?

  • - zhè 说明 shuōmíng 不仅 bùjǐn 无所不知 wúsuǒbùzhī

    - Có nghĩa là tôi cũng toàn trí

  • - 信息量 xìnxīliàng 大得令 dàdélìng 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - Lượng thông tin quá lớn khiến tôi bối rối.

  • - ràng 感到 gǎndào 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - Hắn khiến tôi cảm thấy lúng túng.

  • - 所谓 suǒwèi de 新闻 xīnwén 早就 zǎojiù 知道 zhīdào le

    - " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.

  • - yòng 一个 yígè 不解 bùjiě 目光 mùguāng 看着 kànzhe ràng 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - Cô ấy nhìn tôi bằng ánh mắt khó hiểu làm tôi cũng không biết nên làm thế nào

  • - 据我所知 jùwǒsuǒzhī shì de

    - Theo như tôi biết.

  • - 所知 suǒzhī 已经 yǐjīng 离开 líkāi

    - Theo tôi biết, anh ấy đã rời đi.

  • - 知道 zhīdào de 动力 dònglì zhī 所在 suǒzài

    - Tôi biết nơi có động lực thúc đẩy anh ấy.

  • - 研究 yánjiū guò 人类 rénlèi 所知 suǒzhī de 所有 suǒyǒu 超自然 chāozìrán 生物 shēngwù

    - Tôi đã nghiên cứu mọi sinh vật siêu nhiên mà con người biết đến.

  • - 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī 决定 juédìng 参加 cānjiā 这次 zhècì 竞选 jìngxuǎn

    - ai cũng biết tôi quyết định tham gia trận thi đấu lần này.

  • - 所幸 suǒxìng 我们 wǒmen néng 知道 zhīdào de 大概 dàgài 相貌 xiàngmào

    - May mắn thay cho chúng tôi điều này có nghĩa là chúng tôi có một ý tưởng tốt về những gì anh ấy trông như thế nào.

  • - 我要 wǒyào 知道 zhīdào 所有 suǒyǒu 关于 guānyú 毒品 dúpǐn 供应者 gōngyìngzhě de shì

    - Tôi muốn biết mọi thứ bạn biết về nhà cung cấp.

  • - 老师 lǎoshī wèn 我们 wǒmen 我们 wǒmen 知道 zhīdào 怎么 zěnme 回答 huídá 所以 suǒyǐ 还是 háishì 默默 mòmò 往常 wǎngcháng

    - giáo viên hỏi chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết trả lời như thế nào, cho nên vẫn im lặng như thường lệ.

  • - jiù 所知 suǒzhī zuò 什么 shénme shì dōu 三分钟 sānfēnzhōng 热度 rèdù

    - Tôi chưa bao giờ biết cô ấy sẽ gắn bó với bất cứ thứ gì.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 据我所知

Hình ảnh minh họa cho từ 据我所知

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 据我所知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSJR (手尸十口)
    • Bảng mã:U+636E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao