Đọc nhanh: 一支烟 (nhất chi yên). Ý nghĩa là: điếu. Ví dụ : - 她点燃了一支烟,试图掩饰她的不安。 Cô châm một điếu thuốc và cố giấu đi sự bất an của mình.. - 她在办公室抽了一支烟,然后继续工作。 Cô ấy hút một điếu thuốc trong văn phòng, sau đó tiếp tục công việc.
Ý nghĩa của 一支烟 khi là Danh từ
✪ điếu
- 她 点燃 了 一支 烟 , 试图 掩饰 她 的 不安
- Cô châm một điếu thuốc và cố giấu đi sự bất an của mình.
- 她 在 办公室 抽 了 一支 烟 , 然后 继续 工作
- Cô ấy hút một điếu thuốc trong văn phòng, sau đó tiếp tục công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一支烟
- 他射出 了 一支 箭
- Anh ấy bắn ra một mũi tên.
- 我 买 一包 烟
- Tôi mua một bao thuốc lá.
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 他 每周 开支 一次 工资
- Anh ấy phát lương một lần mỗi tuần.
- 他 一贯 支持 朋友
- Anh ấy luôn ủng hộ bạn bè.
- 爸爸 一向 支持 我
- Bố luôn ủng hộ tôi.
- 她 手握 一支 飞镖
- Cô ấy cầm một chiếc phi tiêu.
- 统治权 一国 对于 他国 之 支配 权力
- Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.
- 她 点 了 一支 蜡烛
- Cô ấy thắp một cây nến.
- 我们 点 了 一支 蜡烛
- Chúng tôi đã thắp một cây nến.
- 她 点 了 一支 红 蜡烛
- Cô ấy thắp một cây nến đỏ.
- 他 手里 拿 着 一支 小 蜡炬
- Anh ấy cầm một cây nến nhỏ trong tay.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 我 买 了 一百支 铅笔
- Tôi đã mua một trăm cây bút chì.
- 收支相抵 , 尚余 一百元
- thu trừ chi còn thừa 100 đồng.
- 她 在 办公室 抽 了 一支 烟 , 然后 继续 工作
- Cô ấy hút một điếu thuốc trong văn phòng, sau đó tiếp tục công việc.
- 我 时而 喜欢 抽 一支 大 雪茄烟
- Tôi thỉnh thoảng thích hút một điếu xì gà to.
- 她 点燃 了 一支 烟 , 试图 掩饰 她 的 不安
- Cô châm một điếu thuốc và cố giấu đi sự bất an của mình.
- 他 每天 抽 一支 烟卷儿
- Anh ấy hút một điếu thuốc mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一支烟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一支烟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
支›
烟›