无烟煤 wúyānméi

Từ hán việt: 【vô yên môi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无烟煤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô yên môi). Ý nghĩa là: than gầy; an-tra-xít; than đá gầy. Ví dụ : - 使。 Chúng ta nên sử dụng than không khói để ngăn chặn ô nhiễm không khí.. - 使。 Bộ phận bảo vệ môi trường yêu cầu chúng ta sử dụng than không khói.

Từ vựng: Các Loại Than

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无烟煤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无烟煤 khi là Tính từ

than gầy; an-tra-xít; than đá gầy

炭化程度最高的一种煤,质硬,色黑,有金属光泽,燃烧时发出很少的烟或几乎没有烟有的地区叫硬煤、红煤或白煤

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 使用 shǐyòng 无烟煤 wúyānméi 防止 fángzhǐ 空气污染 kōngqìwūrǎn

    - Chúng ta nên sử dụng than không khói để ngăn chặn ô nhiễm không khí.

  • - 环保部门 huánbǎobùmén 要求 yāoqiú 我们 wǒmen 使用 shǐyòng 无烟煤 wúyānméi

    - Bộ phận bảo vệ môi trường yêu cầu chúng ta sử dụng than không khói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无烟煤

  • - 比尔 bǐěr cái 无聊 wúliáo

    - Bill không nhàm chán.

  • - 南无 nāmó 阿弥陀佛 ēmítuófó 愿得 yuàndé 往生 wǎngshēng

    - Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.

  • - suǒ 附丽 fùlì

    - không nơi nương tựa

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - 烟雾弥漫 yānwùmímàn

    - sương mù dày đặc

  • - 硝烟弥漫 xiāoyānmímàn de 战场 zhànchǎng

    - chiến trường mịt mù khói súng.

  • - 林中 línzhōng 烟霭 yānǎi 弥漫 mímàn

    - Trong rừng sương mù bao phủ.

  • - 屋内 wūnèi 弥着 mízhe 烟雾 yānwù

    - Trong phòng tràn ngập khói.

  • - 爸爸 bàba gēn 烟酒 yānjiǔ 拜拜 báibái le

    - Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.

  • - 煤烟 méiyān 弄脏了 nòngzāngle 墙壁 qiángbì

    - Bồ hóng làm bẩn tường rồi.

  • - 渺无人烟 miǎowúrényān de 荒漠 huāngmò

    - sa mạc hoang vắng

  • - de 头上 tóushàng yǒu 煤烟 méiyān

    - Trên đầu bạn có bồ hóng.

  • - 煤烟 méiyān 窗帘 chuānglián 熏黑了 xūnhēile

    - Khói than đã làm rèm cửa bị đen.

  • - liáo 无人 wúrén yān

    - vắng tanh, không người ở.

  • - 煤炉子 méilúzi 一定 yídìng 要装 yàozhuāng 烟筒 yāntóng 以免 yǐmiǎn 发生意外 fāshēngyìwài

    - lò than nhất định phải lắp ống khói để tránh xảy ra điều bất trắc.

  • - ér 煤炭 méitàn 产业 chǎnyè de měi 一次 yīcì 进步 jìnbù 无不 wúbù 浸透 jìntòu zhe 煤炭工人 méitàngōngrén 辛勤 xīnqín 劳作 láozuò de 汗水 hànshuǐ

    - Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.

  • - 环保部门 huánbǎobùmén 要求 yāoqiú 我们 wǒmen 使用 shǐyòng 无烟煤 wúyānméi

    - Bộ phận bảo vệ môi trường yêu cầu chúng ta sử dụng than không khói.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 使用 shǐyòng 无烟煤 wúyānméi 防止 fángzhǐ 空气污染 kōngqìwūrǎn

    - Chúng ta nên sử dụng than không khói để ngăn chặn ô nhiễm không khí.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无烟煤

Hình ảnh minh họa cho từ 无烟煤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无烟煤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Yān , Yīn
    • Âm hán việt: Nhân , Yên
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FWK (火田大)
    • Bảng mã:U+70DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Môi
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTMD (火廿一木)
    • Bảng mã:U+7164
    • Tần suất sử dụng:Cao