Đọc nhanh: 汽车用烟灰缸 (khí xa dụng yên hôi ang). Ý nghĩa là: gạt tàn thuốc lá dùng trên xe ô tô.
Ý nghĩa của 汽车用烟灰缸 khi là Danh từ
✪ gạt tàn thuốc lá dùng trên xe ô tô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汽车用烟灰缸
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 汽车 有 刹车 闸
- Ô tô có phanh.
- 汽车玻璃 上结 了 一层 霜
- Trên kính xe có một lớp sương giá.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 汽车轮胎 需要 更换
- Lốp xe ô tô cần được thay thế.
- 车上 准备 了 备用轮胎
- Trên xe chuẩn bị sẵn lốp dự phòng.
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 汽车 替代 了 马车
- Ô tô đã thay thế xe ngựa.
- 我们 置 了 辆 汽车
- Chúng tôi đặt mua một chiếc ô tô.
- 汽车 油门
- ga ô tô
- 老式 汽车 费油
- Xe hơi loại cũ tốn nhiều dầu.
- 我们 用水 车车 水
- Chúng tôi dùng guồng nước để tưới tiêu.
- 他 喜欢 用 手弹 烟灰
- Anh ấy thích dùng tay gạt tàn thuốc.
- 他 用 一块 沾油 的 抹布 擦 干净 汽车
- Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.
- 用 千斤顶 把 汽车 顶 起来
- Dùng kích để kích xe ô tô.
- 修 汽车 前 , 你 得 用 千斤顶 把 汽车 抬起 来
- Trước khi sửa xe, bạn cần dùng cái cần cẩu để nâng xe lên.
- 现今 人们 旅行 都 坐 汽车 , 而 不 使用 马车
- Ngày nay, mọi người đi du lịch đều đi bằng ô tô, không sử dụng xe ngựa.
- 活动 住房 用 汽车 拖拽 的 住所
- Nơi ở được kéo bằng ô tô trong hoạt động.
- 你 的 车子 使用 高级 汽油 可以 增大 马力
- Việc sử dụng nhiên liệu cao cấp trong xe của bạn có thể tăng cường công suất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汽车用烟灰缸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汽车用烟灰缸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汽›
灰›
烟›
用›
缸›
车›